- Từ điển Nhật - Việt
エンプチーワゴン
Xem thêm các từ khác
-
エンプチービークル
Kỹ thuật xe không tải/phương tiện không tải [empty vehicle] -
エンプチーウエート
Kỹ thuật trọng lượng không tải [empty weight] Explanation : Trọng lượng khi xe chạy không có hàng hóa. -
エンプチーカー
Kỹ thuật xe không tải [empty car] -
エンプチー
Kỹ thuật làm cạn [empty] vỏ không/trống/rỗng/trống không [empty] -
エンプロイアビリティー
Kinh tế năng lực tuyển dụng [Employability] Explanation : 雇用可能能力と言えるものである。仕事をするために、雇用する側にとって、欲しい能力を持った人が必要である。そのニーズと供給する個人との能力の関係をよりよくするため、仕事に合った資格や能力開発が常に必要となる。 -
エンパラ
Kỹ thuật nhựa cơ khí [engineering plastic] -
エンパワーメント
Kinh tế việc trao quyền hoặc nâng cao quyền hành hợp pháp cho cấp dưới [Empowerment] -
エンティティ
Tin học phần tử/thực thể [entity] -
エンティティしゅるい
Tin học [ エンティティ種類 ] kiểu thực thể [entity type] -
エンティティ種類
Tin học [ エンティティしゅるい ] kiểu thực thể [entity type] -
エンディング
n sự kết thúc/phần kết トリック・エンディング: kết thúc trò bịp bợm 最高のエンディング: kết thúc tuyệt vời... -
エンド
Mục lục 1 n 1.1 kết thúc/phần kết/cuối cùng 2 Kỹ thuật 2.1 đầu mút (dây...) [end] 2.2 đáy (thùng) [end] 2.3 giới hạn [end]... -
エンドミル
Kỹ thuật dao phay mặt đầu/dao phay ngón [end mill] Explanation : 外周面及び端面に切れ刃をもつシャンクタイプフライスの総称。 -
エンドチッパ
Kỹ thuật xe tự đổ hàng phía sau [end tipper] -
エンドポイント
Tin học điểm cuối [endpoint] -
エンドユーザ
Tin học người dùng cuối [end user] -
エンドライン
n đường cuối/kết thúc -
エンドレス
adj-na mãi mãi/suốt đời/không kết thúc ~ラブ: tình yêu mãi mãi -
エンドレス型
Kinh tế [ エンドレスがた ] kiểu chưa kết thúc (cho đến khi khách hàng đồng ý) [never matures, until the customer says so] -
エンドレスがた
Kinh tế [ エンドレス型 ] kiểu chưa kết thúc (cho đến khi khách hàng đồng ý) [never matures, until the customer says so]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.