- Từ điển Nhật - Việt
エーシーエル
Tin học
Danh sách Kiểm soát Truy cập [ACL/access control list]
- Explanation: ACL là một danh sách (hay bảng) thuộc về một file hay đối tượng chứa thông tin về người dùng, quá trình, hoặc các đối tượng khác truy cập đến file hay đối tượng nầy. Các ACL thường được gắn vào các thư mục hệ thống file và những đối tượng khác và đặc tả những hạn chế truy cập của người dùng, chẳng hạn như đọc, ghi, xóa, v.v. Trong những hệ thống hướng đối tượng, các đối tượng biểu diễn tài nguyên kiểu như file server và máy in đều có các ACL. Một ACL có thể định nghĩa rights/permissions cho nhiều người dùng khác nhau. Thông thường, chủ của thư mục hoặc file có thể thay đổi các ACL cho mình. Các supervisor/administrator thường làm điều nầy khi cài hệ thống lần đầu tiên. Nói chung, người dùng cũng có thể thay đổi các ACL trong các thư mục riêng của mình (home directory).
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
エーシック
Tin học mạch tích hợp chuyên dụng [ASIC/application-specific integrated circuit] -
エージハードニング
Kỹ thuật sự tăng cứng theo thời gian [age hardening] -
エージント
Tin học tác nhân/chương trình đại lý/đại lý [agent] Explanation : Ví dụ như là một chương trình chạy ngầm dưới hệ thống... -
エージング
Kỹ thuật sự lão hóa/sự hóa già [ageing] sự ngả màu [ageing] -
エージェント
Mục lục 1 n 1.1 sự đại diện/sự làm đại lý/đại diện/đại lý/ông bầu 2 Kỹ thuật 2.1 chất [agent] 2.2 tác nhân [agent]... -
エージェントの役割
Tin học [ エージェントのやくわり ] vai trò đại lý [agent role] -
エージェントのやくわり
Tin học [ エージェントの役割 ] vai trò đại lý [agent role] -
エージェンシー
n đại diện/đại lý/ông bầu 本人がテレビに出たいって言うならしょうがないけど、そうじゃないならテレビなんて出てほしくないよ。エージェンシーに電話して、写真を送り返してもらえ。:... -
エース
Mục lục 1 n 1.1 quân Át trong bộ bài tây 2 Tin học 2.1 môi trường tính toán tiên tiến [ACE/Advanced Computing Environment] n quân... -
エーゼント
Kỹ thuật chất [agent] tác nhân [agent] -
エヌきょう
Mục lục 1 [ N響 ] 1.1 / HƯỞNG / 1.2 abbr 1.2.1 dàn nhạc giao hưởng NHK [ N響 ] / HƯỞNG / abbr dàn nhạc giao hưởng NHK N響楽団の演奏会:tiết... -
エボナイト
Kỹ thuật êbônit [ebonite] -
エボナイトクラッドバッテリー
Kỹ thuật ắc quy bọc êbônit [ebonite clad battery] -
エヌライトン
Tin học NlightN [NlightN] -
エヌレン
Tin học NREN [NREN] -
エヌワイ
Kinh tế Niu Yooc-NY [New York (NY)] -
エヌピー
Tin học NPTN [NPTN] -
エヌティーピー
Tin học Giao thức quản lý thời gian mạng [NTP/Network Time Protocol (NTP)] Explanation : NTP là một giao thức Internet mà các thiết... -
エヌティーティーディレクトリ
Tin học NTT Directory [NTT Directory] -
エヌファー
Tin học NFER [NFER]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.