- Từ điển Nhật - Việt
オットセイ
n
chó biển/hải cẩu
- オットセイの毛皮で作った: làm bằng da hải cẩu
- オットセイ狩り業: ngành đánh bắt hải cẩu
Xem thêm các từ khác
-
オブジェクトしこう
hướng đối tượng [object-oriented (a-no)] -
オイル
dầu/dầu mỡ/dầu máy, dầu [oil], オイル・アウトレット・チャンネル: kênh thoát dầu, オイル・イジェクタ: bơm dầu,... -
オイルガン
ống bơm dầu [oil gun] -
オケ
dàn nhạc giao hưởng, 甲南オケ: dàn nhạc giao hưởng trường đại học konan -
オス
đực/trống/dương, オス-メス変換器: máy hoán chuyển cực dương âm, オスの生殖器: máy cực dương -
オスコネクタ
phích cắm đực/rắc cắm đực [male connector] -
オタク
người nhiệt tình/người tâm huyết/người hào phóng, 科学オタク: người tâm huyết với ngành khoa học, わたしってオタクだな。今日アニメに430ドル使っちゃった:... -
カナダ
ca na da, nước canada/canada, カナダ・アジア太平洋基金: quỹ châu Á thái bình dương canada, カナダ・コマース銀行: ngân... -
カチン
leng keng/xủng xẻng/loẻng xoẻng/, カチンと音をさせる: phát ra âm thanh xủng xẻng, カチンと鳴らす: kêu leng keng, カチンガチャンと音を立ててぶつかる剣と剣:... -
カム
cam (máy móc)/trục cam, cam/cam quay [cam], カム・ブレーキ: phanh trục cam, カム・ボックス: hộp cam, カム・ディスク: Đĩa... -
カメ
rùa/con rùa, 彼女のカメが死んだことを、どうやって彼女に言えばいいか分からない: tôi không biết nên nói cho cô ấy... -
カラム
cột (dữ liệu của tệp) [column (of a file)] -
カラード
nhiều màu sắc -
カラット
cara (đơn vị đo trọng lượng kim cương), _カラットのダイヤの指輪: nhẫn kim cương ~ cara, カラット重量: trọng lượng... -
カラカラ
khô khốc/khô/khô rang/khô kiệt/khô cong, カラカラと笑う: cười khô khốc;のどがカラカラである: khát khô cả cổ, 急いで台所に駆け込みカラカラになった鍋の火を止めた:... -
カラシ
tương mù tạt, 辛いカラシ: tương mù tạt có vị cay -
カンナ
canna [canna] -
カント
độ nghiêng/mặt nghiêng/sự nghiêng, sự nghiêng/độ nghiêng/mặt nghiêng [cant], カント・ビーム: rầm nghiêng, カント・フレーム:... -
カンプ
tổng quát/hỗn hợp [comp (comprehensive) (mat)] -
カンパ
hoạt động quyên góp/tiền quyên góp/quyên góp tiền/quyên góp, 会社でのカンパ: quyên góp tiền ở công ty, 資金カンパ:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.