- Từ điển Nhật - Việt
カラード
n
nhiều màu sắc
Xem thêm các từ khác
-
カラット
cara (đơn vị đo trọng lượng kim cương), _カラットのダイヤの指輪: nhẫn kim cương ~ cara, カラット重量: trọng lượng... -
カラカラ
khô khốc/khô/khô rang/khô kiệt/khô cong, カラカラと笑う: cười khô khốc;のどがカラカラである: khát khô cả cổ, 急いで台所に駆け込みカラカラになった鍋の火を止めた:... -
カラシ
tương mù tạt, 辛いカラシ: tương mù tạt có vị cay -
カンナ
canna [canna] -
カント
độ nghiêng/mặt nghiêng/sự nghiêng, sự nghiêng/độ nghiêng/mặt nghiêng [cant], カント・ビーム: rầm nghiêng, カント・フレーム:... -
カンプ
tổng quát/hỗn hợp [comp (comprehensive) (mat)] -
カンパ
hoạt động quyên góp/tiền quyên góp/quyên góp tiền/quyên góp, 会社でのカンパ: quyên góp tiền ở công ty, 資金カンパ:... -
カーボンかみ
giấy than, giấy các bon [carbon paper], タイプライターにカーボン紙を挟む: cho giấy than vào máy chữ, カーボン紙で写しをとる :... -
カード
lá bài/quân bài, thẻ/các, cạc/thẻ [card], じゃあ2枚めくって。ダメ、ダメ。持ってっちゃダメなの。何のカード?:... -
カボチャ
bí ngô/quả bí ngô/bí rợ/bí đỏ, 私たちはハロウィーンに大きなカボチャがひとつ必要だ: chúng tôi cần một quả... -
カッパ
áo mưa/đồ đi mưa/bạt che mưa/chữ thứ mười trong bảng chữ cái hy lạp -
カッコウ
chim cu, カッコウが鳴く: chim cu gáy, カッコウは、ほかの鳥の巣に卵を産みつける: chim cu đẻ trứng trong tổ của loài... -
カプラ
đầu kẹp dây điện [coupler] -
カプセル
viên con nhộng (thuốc)/viên nang, capsun/bát nung [capsule], khuôn nung đồ sứ [capsule], kíp nổ/ngòi nổ [capsule], ソナー・カプセル:... -
カパー
đồng [copper] -
カツ
món thịt bò cốt lết/cốt lết, チキン・カツ: cốt lết gà, カツどん: cơm thịt lợn cốt lết, カツを揚げる: rán cốt... -
カツオ
cá ngừ, ~沖でカツオを釣る: câu cá ngừ ngoài biển, カツオ漁船 : thuyền đánh cá ngừ -
カツカツ
chan hòa, rỗng không/trơ trụi/nghèo nàn/chật vật/thanh đạm, 「もっと大きい家に住みたいわー。狭くって仕方ないわ」「そらそうなんだけど2000万借りて家買ったらカツカツの生活になるよ」 :... -
カイロ
cairo [cairo] -
カジリ
vết nhăn nham nhở, explanation : tên lỗi nhựa.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.