Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

オーバーする

Mục lục

vs

cú đánh vòng lên cao (bóng chày)

vs

vượt quá
制限速度を大幅にオーバーして運転する: lái xe vượt quá tốc độ giới hạn rất nhiều
ちょっとオーバーじゃない?: hơi vượt quá một chút là gì
ちょっと予算オーバーだなー。: hơi vượt quá ngân sách một chút rồi (không đủ tiền)

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • オーバーナイトもの

    Kinh tế [ オーバーナイト物 ] giao dịch quyết toán trong ngày hôm sau [Over night] Explanation : 無担保コール市場において当日約定、当日資金受渡し、翌営業日資金決済を条件とする取引
  • オーバーナイト物

    Kinh tế [ オーバーナイトもの ] giao dịch quyết toán trong ngày hôm sau [Over night] Explanation : 無担保コール市場において当日約定、当日資金受渡し、翌営業日資金決済を条件とする取引
  • オーバーラン

    n tràn qua/chạy vượt quá/chạy quá đà オーバーラン防止機能 : tính năng chống chạy vượt quá オーバーラン・ブレーキ:...
  • オーバーラップ

    n phần chồng lên nhau/trùng nhau/trùng lặp/chồng chéo 印刷のオーバーラップ: in trùng オーバーラップ遺伝子: gien trùng
  • オーバーラップウィンドウ

    Tin học cửa sổ chồng lấp [overlap window]
  • オーバーライト

    Tin học ghi đè/ghi chồng [overwrite] Explanation : Ghi dữ liệu lên đĩa từ ở vùng đã có lưu trữ dữ liệu khác, do đó sẽ...
  • オーバーレイ

    Tin học phủ ngoài [overlay]
  • オーバーレイネットワーク

    Tin học mạng phủ kín [overlay network]
  • オーバーロード

    Kỹ thuật quá tải [overload]
  • オーバー・エクステンション

    Kinh tế sự mở rộng quá độ [Over Extension] Explanation : 自社の現有資源の水準からすれば無理のある戦略を承知でとること。一橋大学教授伊丹敬之氏が提唱したもの。オーバー・エクステンションは、企業の現有能力と戦略との間の不均衡が学習を促進させ、企業の中核的な資源を形成することをねらったもの。企業がオーバー・エクステンション戦略をとる際の留意点としては、(1)学習の意義の高い(不足しているノウハウが蓄積できる)分野で行うこと、(2)優秀な人材を投入すること、(3)経営トップが戦略的なビジョンを提示すること(なぜオーバー・エクステンションなのかを明らかにする)、(4)当初発生する赤字に企業が耐える財務上の体力があることが指摘されている。...
  • オーバーヘッド

    Tin học trên đầu/ở trên đầu [overhead]
  • オーバーヒート

    Mục lục 1 n 1.1 sự nóng quá/nhiệt độ cao quá mức cho phép/quá nóng/nóng quá cao 2 Kỹ thuật 2.1 quá nhiệt [overheat] n sự...
  • オーバーフロ

    Kỹ thuật tràn xăng
  • オーバーフロー

    Tin học tràn bộ nhớ [overflow (e.g. in calculators)] Explanation : Tình trạng xảy ra khi một chương trình cố đưa quá nhiều dữ...
  • オーバーフローひょうじ

    Tin học [ オーバーフロー表示 ] chỉ thị tràn/dấu hiệu tràn [overflow indication]
  • オーバーフロールーチング

    Tin học sự định tuyến tràn/sự tìm đường tràn [overflow routing]
  • オーバーフロールート

    Tin học định tuyến tràn/tìm đường tràn [overflow route]
  • オーバーフロー表示

    Tin học [ オーバーフローひょうじ ] chỉ thị tràn/dấu hiệu tràn [overflow indication]
  • オーバーホール

    Kỹ thuật sự đại tu [overhaul] Explanation : オーバーホールとは壊れている/いないに関わらず各部を新品のときのメカニカル・コンディションに戻すことです。
  • オーバーウェイト

    Kinh tế tỷ lệ phân phối tài sản vượt tiêu chuẩn [Over weight] Category : 資産管理 Explanation : 資産配分を決定する際に、ある投資対象への配分比率を、基準となる資産の配分比率より多くすること。
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top