Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

カレンシー

n

tiền tệ
ストレート・カレンシー・スワップ (straight currency swap) : Đổi tiền một cách trực tiếp
カレンシー・ボード制 (currency board system): hệ thống bản tệ
カレンシー・コンバージョン債 (currency conversion bond): trái phiếu có thể chuyển thành tiền mặt.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • カレー

    Mục lục 1 n 1.1 cà ri 2 n 2.1 món cari/cà-ri n cà ri n món cari/cà-ri 辛いカレーとあまり辛くないカレーとどちらがよろしいですか?:...
  • カレーライス

    n cơm cari/cơm cà-ri チキン・カレー・ライス : Cơm cari gà  昼ご飯の彼はよくカレーライスです: Bữa cơm trưa của...
  • カレット

    Kỹ thuật thủy tinh vụn để nấu lại [cullet]
  • カレッジ

    n trường đại học/trường cao đẳng カレッジ・ウイメンズ・アソシエーション・オブ・ジャパン: Hiệp hội các trường...
  • カロチン

    n carotin/chất carotin カロチンとしてのビタミンA : Vitamin A dưới dạng chất carotin カロチンは体内でビタミンAを形成する:...
  • カロリー

    Mục lục 1 n 1.1 ca lo ri 2 n 2.1 ca-lo-ri/lượng ca-lo/calo/năng lượng 3 Kỹ thuật 3.1 Kalo [calorie] n ca lo ri n ca-lo-ri/lượng ca-lo/calo/năng...
  • カロリフィックバリュー

    Kỹ thuật giá trị nhiệt lượng [calorific value]
  • カローラ

    n tràng hoa/Corolla カローラを運転していたドライバーは救急車で病院に搬送された: Người lái chiếc xe Corolla đã được...
  • カロースタット

    Kỹ thuật máy điều nhiệt [calorstat]
  • カンマ

    Tin học dấu phẩy (,) [comma/cedilla/,]
  • カンマひょうじ

    Tin học [ カンマ表示 ] định dạng bằng dấu phẩy [comma format] Explanation : Là kiểu định dạng mà các trường dữ liệu...
  • カンマ表示

    Tin học [ カンマひょうじ ] định dạng bằng dấu phẩy [comma format] Explanation : Là kiểu định dạng mà các trường dữ liệu...
  • カンチレバ

    Kỹ thuật công-xon/khung nâng [cantilever]
  • カンチレバスプリング

    Kỹ thuật lò xo khung nâng [cantilever spring]
  • カンバー

    Kỹ thuật sự nghiêng của bánh xe [camber] Explanation : Bánh xe nghiêng đối với mặt phẳng đứng.
  • カンバス

    Mục lục 1 n 1.1 vải căng để vẽ 2 n 2.1 vải thô dệt từ lanh hay đay/vải dệt từ lanh/vải lanh 3 Kỹ thuật 3.1 vải bạt...
  • カンボジア

    n cao Miên
  • カンボジア地域経済開発協会

    [ かんぼじあちいきけいざいかいはつきょうかい ] v5r Hiệp hội các Cơ quan Phát triển Kinh tế Địa phương Campuchia
  • カンパニー

    n công ty 2年ほど前にマネージャーとしてXXカンパニーに入社しました: tôi vào công ty XX làm việc với cương vị giám...
  • カンパニーせい

    Kinh tế [ カンパニー制 ] hệ thống công ty [Company System] Explanation : 企業内企業で、同一企業の事業部などを1つの経営単位として、借入金から売上高などの収支損益を計算すると同時に、組織上も社長職などを置く。
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top