Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

カンパニーせい

Kinh tế

[ カンパニー制 ]

hệ thống công ty [Company System]
Explanation: 企業内企業で、同一企業の事業部などを1つの経営単位として、借入金から売上高などの収支損益を計算すると同時に、組織上も社長職などを置く。

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • カンパニー制

    Kinh tế [ カンパニーせい ] hệ thống công ty [Company System] Explanation : 企業内企業で、同一企業の事業部などを1つの経営単位として、借入金から売上高などの収支損益を計算すると同時に、組織上も社長職などを置く。
  • カンデラ

    Kỹ thuật miệng núi lửa [caldera] phễu nổ [caldera]
  • カンフル

    n long não カンフル油: dầu long não カンフル(剤の)注射: tiêm thuốc long não
  • カンニング

    n sự quay cóp bài/sự gian trá/quay cóp/quay bài カンニングしたことで生徒をしかる: khiển trách sinh viên quay cóp bài 先生にカンニングが見つかって、こってり油を搾られた:...
  • カンニングする

    n copy/chép bài người khác/quay bài/quay cóp 数学の試験でカンニングをする: quay cóp (quay bài) trong môn thi toán 学校のテストでカンニングする:...
  • カンカン

    n điệu nhảy can-can/keng keng/leng keng カンカンと音をたてる人: người gõ leng keng 消防自動車の鐘のカンカンいう音: tiếng...
  • カンカンする

    vs điên tiết/giận dữ/nổi cáu/phát điên クリスは書類がなくなっているのに気付いてカンカンになった: Anh Chris đã...
  • カンガルー

    n chuột túi/căng-gu-ru/kăng-gu-ru カンガルーは後ろ足でジャンプする: Chuột túi nhảy bằng hai chân sau オーストラリア・イギリス間の航路には、カンガルー航路という有名な呼び名がある:...
  • カングルー

    n canguru
  • カンタム

    Tin học Quantum [Quantum]
  • カンタリバ

    Kỹ thuật công-xon/khung nâng [cantaliver]
  • カンタータ

    n bè trầm ビバルディのカンタータから成る演目を歌う: hát bài hát với tiết tấu bè trầm của Vivaldi
  • カー

    Mục lục 1 n 1.1 xe hơi/xe con/xe bốn chỗ 2 Kỹ thuật 2.1 ô tô [car] n xe hơi/xe con/xe bốn chỗ 彼は父親のカーで学校へ行った:...
  • カー効果

    Kỹ thuật [ かーこうか ] hiệu ứng Kerr [kerr effect]
  • カーペット

    Mục lục 1 n 1.1 thảm trải nền nhà/thảm 2 Kỹ thuật 2.1 lớp phủ/lớp bảo vệ [carpet] 2.2 tấm thảm [carpet] n thảm trải...
  • カーナッパ

    Kỹ thuật xe có bộ phận chải tuyết [car napper]
  • カーミット

    Tin học giao thức Kemit [Kermit] Explanation : Một giao thức truyền thống không đồng bộ cho phép truyền không lỗi các tệp chương...
  • カーチェイス

    n sự đuổi theo chiếc xe ôtô chạy trốn/cảnh phim có sự đuổi bắt xe ôtô/đuổi bắt bằng xe ôtô 不必要なカー・チェイス・シーンを含む映画:...
  • カーチス段

    Kỹ thuật [ かーちすだん ] tầng/cấp Curtis [Curtis stage]
  • カーネル

    Tin học nhân [kernel] Explanation : Trong một hệ điều hành, đây là các phần cốt lõi của chương trình, cư trú trong bộ nhớ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top