- Từ điển Nhật - Việt
ガチャガチャ
adj-na
ồn ào/huyên náo/lộn xộn/lạch xạch/loảng xoảng/lanh canh/ầm ầm/ầm ĩ
- ガチャガチャという音: âm thanh loảng xoảng
- ガチャガチャと音をたてる人: người gây tiếng động ồn ào
- ~でガチャガチャ音を立てる : gây tiếng loảng xoảng, lạch xạch bằng cái gì
- 11時以降にガチャガチャ音立てるなよ!眠れないじゃないか!: đừng có làm ầm ầm sau 11 giờ. Tao không thể nào ngủ được
- おもちゃでガチャガチャ音立てるのやめて!それか自分の部
Xem thêm các từ khác
-
ガム
kẹo cao su/sing-gum, ええ、私はガムをかんでいたわ。眠け覚ましに一番いいのよ-まあ、私はね: Đúng vậy, tôi đang... -
ガヤガヤ
sự náo nhiệt/sự ồn ào/ồn ào/náo nhiệt/xôn xao/ầm ĩ/oang oang, 階下から聞こえるガヤガヤいう声: tiếng ồn ào vọng... -
ガラガラ
ồn ào/huyên náo/phát ra âm thanh ầm ĩ/lách cách/bộp/bùm/bốp/khàn khàn, tiếng ồn ào/tiếng huyên náo/âm thanh ầm ĩ/tiếng... -
ガラス
kính, kính/tấm kính/cái cốc thủy tinh, thủy tinh, kính [glass], ガラス・ジャーにハーブを保管する: bảo quản dược thảo... -
ガリ
rãnh (do nước xói)/máng/mương -
ガリウム
gali/chất gali, ガリウム合金: hợp kim gali, ガリウム化合物: hợp chất gali, ガドリニウム・ガリウム・ガーネット: gadoli,... -
ガン
súng, súng [gun], ガンアクシダン: tai nạn súng, カウボーイはいつもガンを持ち歩いていた: các cao bồi đi đâu cũng mang... -
ガンマ
tia gamma/chữ gamma, ガンマ運動: sự di chuyển của tia gamma, ガンマ構造: cấu tạo tia gamma -
ガール
con gái/thiếu nữ, ~ハント: tay săn gái, kẻ thích tán gái -
ガーデン
vườn/khu vườn, すみません。マジソン・スクエア・ガーデンがどこだか、教えていただけますか: xin lỗi. anh có thể... -
ガード
cầu vượt đường bộ, bộ phận bảo vệ/bảo vệ/che chắn [guard], dầm/xà [girder], giá đỡ [girder], giàn [girder], rào chắn/thanh... -
ガット
hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch/hiệp định gatt, gatt [general agreement on tariffs and trade (gatt)], ガットの協定違反:... -
ガイ
chàng trai/anh bạn/gã, 男たちはスポーツの話で盛り上がり、女たちは服の話に花を咲かせていた: Đàn ông thường bàn... -
ガイド
hướng dẫn viên, sự hướng dẫn du lịch/hướng dẫn, bộ phận dẫn hướng/thanh dẫn/rãnh dẫn hướng/cọc dẫn hướng [guide],... -
ガイドウエイ
đường dẫn [guideway] -
ガクガク
rụng rời (cảm giác run sợ)/lập cập/lẩy bẩy, sự rụng rời (cảm giác run sợ)/lập cập/lẩy bẩy, 彼女の足はガクガクしていた:... -
ガクガクする
rụng rời (cảm giác run sợ)/lập cập/lẩy bẩy, ひざがガクガクする。: đầu gối run lẩy bẩy, (疲れて)ガクガクになる:... -
ガス
ga, ga/khí ga/khí đốt, hơi, chất khí/hơi đốt/khí ga/khí nổ [gas], ガス・センサー : thiết bị cảm ứng bằng ga, ガス・シール :... -
ガソリンスタンド
cây xăng/trạm xăng, quầy xăng [gasoline stand], 24時間営業のガソリンスタンド : cây xăng bán hai tư trên hai tư giờ, 私はずっと、ガソリンスタンドで働きたいと思っていたんです:... -
ガタガタ
rệu rã
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.