Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

キット

Mục lục

n

bộ đồ nghề/công cụ/dụng cụ/đồ nghề
模型などの組み立てキット: bộ đồ nghề xếp như mô hình
(~の)自作キット: bộ đồ nghề tự chế tác của ~
ソフトウェア開発キット: công cụ phát triển phần mềm
トラベル・キット: đồ nghề để đi du lịch

Kỹ thuật

bộ dụng cụ/bộ đồ nghề [kit]

Xem thêm các từ khác

  • キップ

    sự ngủ giường/giường, キップ・スキン: ga giường
  • キッド

    trẻ con/đứa trẻ/trẻ em, キッドの靴: giầy trẻ em, キッドナップ: bắt cóc trẻ con, キッド革の手袋: găng tay trẻ con,...
  • キック

    cú đá bóng/cú đá/quả đá, sự nhảy (kim đồng hồ) [kick], クイック・キック: cú đá bóng nhanh, つま先でけるキック:...
  • キビキビ

    sinh động/sống động/mạnh mẽ/mãnh liệt/nhanh nhẹn/nhạy/sắc sảo/nhanh nhẩu, キビキビした〔態度・動作・話し方などが〕:...
  • キツツキ

    chim gõ kiến, ズアカキツツキ: chim gõ kiến đầu đỏ
  • キス

    nụ hôn/cái hôn/hôn, キス・マーク: vết hôn môi, 軽いキス(あいさつ程度の): hôn nhẹ (để chào), 平和のキス: nụ hôn...
  • ギャップ

    khoảng cách/khoảng trống, kẽ hở [gap], aとbとの意識のギャップ: khoảng cách ý thức giữa a và b, インターネット使用に関する世代間の大きなギャップ:...
  • ギャグ

    hề/người làm trò cười/anh hề/thằng hề/diễn viên hài/hài hước, 彼はサーカスの中にギャグを演じた: anh ấy đóng...
  • ギラギラする

    chiếu ánh sáng chói chang/chói chang/chói mắt, ギラギラした光: ánh sáng lấp lánh chói chang, ギラギラとまぶしいネオンの光:...
  • ギブン

    giao dịch hoàn tất trong bán đấu giá sau khi chào hàng đã đưa ra [given], explanation : ビッドに対し、オファーが出て取引が成立したこと
  • ギガ

    gi-ga/mũ 10 triệu/g, giga [giga], ギガトン爆弾: hàng tỉ tấn bom
  • ギグ

    xe độc mã hai bánh [gig]
  • クモ

    con nhện
  • クラック

    một loại ma túy gây nghiện mạnh/ma túy gây nghiện nặng, vết rạn nứt/rạn/rạn nứt, nứt/rạn [crack], vết nứt/khe nứt/vết...
  • クラゲ

    sứa, 有毒クラゲ: sứa có độc, 私は泳いでいる最中にクラゲに刺された: tôi đã bị sứa châm khi đang bơi, クラゲのような:...
  • クラス

    lớp, lớp học, lớp/lớp học, loại, 英語の夜間クラス: lớp học tiếng anh buổi tối, 鍵盤のクラス: lớp học đàn piano,...
  • クレン

    cren [cren]
  • クローズ

    đóng cửa/đóng lại, đóng/kín [close], đóng [close (vs)], クローズ・ボックス: cái hộp đóng kín, クローズ・マイ・アイズ:...
  • クロスしゅうけい

    sự tạo bảng tra chéo [cross tabulation]
  • クイ

    giao diện kiểu văn bản [cui/character user interface], explanation : là giao diện người dùng mà chỉ có ký tự văn bản, chứ không...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top