- Từ điển Nhật - Việt
キャッチフレーズ
Mục lục |
n
câu văn ngắn để thu hút mọi người trong tờ quảng cáo/khẩu hiệu để thu hút
- マスコミが使うキャッチフレーズ: khẩu hiệu dể thu hút mọi người mà các phương tiện thông tin hay sử dụng
- ~に印刷されたキャッチフレーズを読む: Đọc câu văn ngắn để thu hút mọi người trong tờ quảng cáo đã được in ra ~
- キャッチフレーズの下で推進される: Bị đẩy xuống bên dưới khẩu hiệu để thu hút khách hàng
Kinh tế
dòng đầu tiên/mục tóm tắt những nội dung quan trọng nhất [headline (MAT)]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
キャット
Tin học kiểm tra có máy tính trợ giúp [CAT (computer-aided testing)] -
キャットルトラック
Kỹ thuật toa chở thú nuôi [cattle truck] -
キャットウォーク
n bục biểu diễn thời trang chữ T/sàn biểu diễn thời trang hình chữ T キャットウォークを歩いていく: Đi lại trên bục... -
キャップ
Mục lục 1 n 1.1 đỉnh mũ/nắp bút/nắp 2 Kỹ thuật 2.1 đui (đèn) [cap] 2.2 mũ [cap] 2.3 nắp/chụp [cap] n đỉnh mũ/nắp bút/nắp... -
キャップナット
Kỹ thuật đai ốc có mũ [cap nut] -
キャップボルト
Kỹ thuật đai ốc có mũ [cap bolt] -
キャップエム
Kinh tế [ 資本資産価格モデル ] mô thức định giá tài sản vốn [CAPM(Capital Asset Pricing Model)] Category : 投資理論 Explanation... -
キャップキー
Kỹ thuật khóa nắp chụp [cap key] -
キャップジェット
Kỹ thuật kim phun có nắp [cap jet] -
キャップスクリュ
Kỹ thuật nắp có ren [cap screw] -
キャッピング
Kỹ thuật đầu bịt/mui xe [capping] nắp (đậy) [capping] -
キャッツアイ
n đá mắt mèo キャッツアイ効果: Tác dụng của đá mắt mèo. -
キャッツスキンナ
Kỹ thuật người lái máy ủi/tài xế xe tải [cat skinner] -
キャッシュ
Mục lục 1 n 1.1 tiền mặt 2 Tin học 2.1 vùng nhớ đệm/cạc nhớ [cache] n tiền mặt キャッシュ・フォルダにあるすべてのファイルを削除する:... -
キャッシュきおくそうち
Tin học [ キャッシュ記憶装 ] bộ lưu trữ đệm [cache storage] -
キャッシュメモリ
Tin học vùng nhớ đệm/cạc nhớ [cache memory] Explanation : Một khối bộ nhớ lưu trữ những dữ liệu được dùng thường xuyên... -
キャッシュメモリきこう
Tin học [ キャッシュメモリ機構 ] tổ chức vùng nhớ đệm [cache memory organization] -
キャッシュメモリ機構
Tin học [ キャッシュメモリきこう ] tổ chức vùng nhớ đệm [cache memory organization] -
キャッシュ・マネジメント・システム
Kinh tế hệ thống quản lý tiền mặt [Cash Management System (CMS)] Explanation : 企業の資金の残高管理、受払い、それに関する各種情報を、コンピューターを利用して一括して行う管理サービスで銀行が提供している。国内のみならず海外子会社を含めるCMS、さらには多通貨を一括管理するCMSもある。 -
キャッシュ・フロー表
Kinh tế [ キャッシュフローひょう ] bản kê về vòng quay tiền mặt [STATEMENTS OF CASH FLOWS (US)]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.