- Từ điển Nhật - Việt
キー
Mục lục |
n
chìa khóa/khóa
- キー・ホルダー: người giữ chìa khoá
- キー・ツー・フロッピー・ディスク: chìa khóa mở đĩa mềm
- キー・ツー・テープ・システム: hệ thống chìa khóa để mở băng
Kỹ thuật
chốt/chêm [key]
khoá/phím/manip [key]
- Explanation: Khóa là ký hiệu hoặc dãy các ký hiệu vốn điều khiển các hoạt động mã hóa và giải mã hoặc dùng để nhận dạng một tập hợp dữ liệu.
Tin học
khóa/phím [key]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
キーにゅうりょくまち
Tin học [ キー入力待ち ] chờ phím được nhấn [waiting for key-in] -
キーにゅうりょくけんしょう
Tin học [ キー入力検証 ] kiểm tra nhấn phím [keystroke verification] -
キーじゅんデータセット
Tin học [ キー順データセット ] tập dữ liệu được sắp xếp theo khóa [KSDS/Key-Sequenced Data Set] -
キーしょうごう
Tin học [ キー照合 ] sự khớp khóa/so sánh khóa [key matching] -
キーこうほ
Tin học [ キー候補 ] khóa có thể chọn/khóa ứng viên [candidate key] -
キーマクロ
Tin học macrô phím/macro khóa [key macro] -
キーバインド
Tin học liên kết phím [key binding] -
キーポイント
n điểm chính/yếu điểm それがかぎ(キーポイント)だと思う: tôi nghĩ đó chính là chìa khóa (điểm chính) ある人物に関する問題解決のためのキー・ポイント:... -
キーリング
Tin học vòng khóa [key ring (encryption)] Explanation : Đây là một khái niệm trong kỹ thuật mã hoá. -
キーリピート
Tin học lặp khóa [key repeat] -
キーリカバリー
Tin học phục hồi khóa [key recovery] -
キール
Mục lục 1 n 1.1 sơn đánh dấu/mực đánh dấu 2 Kỹ thuật 2.1 sà lan chở than/sống tàu thuyền/xương lưỡi hái [keel] n sơn... -
キーレスエントリーシステム
Kỹ thuật hệ thống đóng mở không khóa [keyless entry system] Category : ô tô [自動車] Explanation : キーを鍵穴に差し込まなくても、暗号化されたコードを電波や赤外線でクルマのセンサーに送ってドアロックを開閉するシステム。 -
キーレセプタクル
Tin học nơi chứa khóa [key receptacle] -
キーワード
Mục lục 1 n 1.1 từ khóa 2 Kỹ thuật 2.1 từ khóa 3 Tin học 3.1 từ khóa [key-word] n từ khóa コンマで区切った(複数の)キーワードを打ち込む:... -
キーワードけんさく
Tin học [ キーワード検索 ] tìm theo từ khóa [keyword search] -
キーワードサーチ
Tin học tìm theo từ khóa [keyword search] -
キーワード検索
Tin học [ キーワードけんさく ] tìm theo từ khóa [keyword search] -
キーボード
Mục lục 1 n 1.1 bàn phím 2 Kỹ thuật 2.1 bàn phím [key board] 3 Tin học 3.1 bàn phím [keyboard] n bàn phím コンピュータ(のキーボード)を叩く:... -
キーボードおよびがいぶプログラムにゅうりょくしきけいさんき
Tin học [ キーボード及び外部プログラム入力式計算器 ] máy tính tay có bàn phím và chương trình nhập liệu [calculator...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.