- Từ điển Nhật - Việt
キーボードのはいち
Tin học
[ キーボードの配置 ]
bố trí trên bàn phím/sắp xếp trên bàn phím [keyboard layout]
- Explanation: Sự sắp xếp các phím trên bàn phím máy tính. Mặt bằng bàn phím của các máy PC dùng tiêu chuẩn QWERTY mà các máy đánh chữ đã sử dụng hàng trăm năm nay. Tuy vậy, người ta cũng dùng các tiêu chuẩn khác để bố trí các phím máy tính đặc biệt, như Control và Alt chẳng hạn. Các máy tính IBM PC loại cũ dùng cách bố trí 83 phím tiêu chuẩn, đã bị nhiều người chỉ trích vì vị trí của phím gạch chéo ngược không hợp lý, phím Enter quá nhỏ, và thiếu đèn báo cho các phím hai vị trí như Scroll Lock, Num Lock, hoặc Caps Lock. Hãng IBM đã giới thiệu một cách bố trí mới 84 phím kém với máy IBM PC AT. Bàn phím AT dùng cách bố trí phím của máy đánh chữ Selectric tiêu chuẩn đối với khu vực đánh các chữ, đồng thời gắn thêm các đèn báo Scroll Lock, Num Lock, và Caps Lock. Phím mới thứ 84 này, gọi là SysRq, chỉ dùng khi chạy với hệ điều hành không phải là MS-DOS. Tiêu chuẩn mới nhất là cách sắp xếp cải tiến, gồm 101 phím. Mười hai phím chức năng (thay vì 10) được xếp thẳng hàng phía trên các phím số, nằm ngoài tầm với của vị trí bàn tay đặt bình thường. Cách sắp xếp 101 phím này cũng có bộ phím ( keypad) điều khiển con trỏ riêng. Tiêu chuẩn 101 phím đặt lại vị trí cho phím Control nằm ở góc thấp bên trái, nên cách đánh không giống trước. Trước đây phím Control nằm bên trái phím chữ A, thuộc vùng dễ khống chế thuộc bàn tay trái, còn ở vị trí hiện nay, khi đánh nó phải hơi vặn bàn tay trái. Nhiều máy tính loại tương thích IBM PC cũng dùng sơ đồ 101 phím, nhưng trả vị trí của phím Control về bên cạnh phím A như cũ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
キーボードのデザイン
Tin học thiết kế bàn phím [keyboard design] -
キーボードの配置
Tin học [ キーボードのはいち ] bố trí trên bàn phím/sắp xếp trên bàn phím [keyboard layout] Explanation : Sự sắp xếp các... -
キーボードせいぎょそうち
Tin học [ キーボード制御装置 ] trình điều khiển bàn phím [keyboard controller] -
キーボード及び外部プログラム入力式計算器
Tin học [ キーボードおよびがいぶプログラムにゅうりょくしきけいさんき ] máy tính tay có bàn phím và chương trình... -
キーボードマクロ
Tin học macrô bàn phím [keyboard macro] -
キーボードバッファ
Tin học bộ đệm bàn phím [keyboard buffer] Explanation : Vùng nhỏ trong bộ nhớ sơ cấp được dành riêng để giữ tạm các mã... -
キーボードロック
Tin học khóa bàn phím [keyboard lock] -
キーボードヘルプ
Tin học trợ giúp bàn phím [keyboard help] -
キーボードプログラムにゅうりょくしきけいさんき
Tin học [ キーボードプログラム入力式計算器 ] máy tính tay có bàn phím và chương trình nhập liệu [calculator with keyboard... -
キーボードプログラム入力式計算器
Tin học [ キーボードプログラムにゅうりょくしきけいさんき ] máy tính tay có bàn phím và chương trình nhập liệu [calculator... -
キーボードパスワード
Tin học mật khẩu bàn phím [keyboard password] Explanation : Là mật khẩu bảo vệ sự sử dụng bàn phím. -
キーボードテンプレート
Tin học khuôn mẫu bàn phím [keyboard template] Explanation : Một tấm bìa hoặc băng keo bằng plastic có bôi chất dính phía sau và... -
キーボード制御装置
Tin học [ キーボードせいぎょそうち ] trình điều khiển bàn phím [keyboard controller] -
キーボードエンハンサ
Tin học chương trình nâng cấp bàn phím/trình nâng cấp bàn phím [keyboard enhancer] Explanation : Là chương trình có khả năng kiểm... -
キーボード入力
Tin học [ きーぼーどにゅうりょく ] nhập liệu bằng bàn phím [keyboard input] -
キープ
n sự giữ/sự bảo vệ/sự giữ bóng/giữ/bảo vệ/giữ bóng ボールをキープする人: người giữ bóng 四辺形キープ: giữ... -
キープレフト
Kỹ thuật giữ bên trái/kẹp bên trái [keep left] -
キープアライブメッセージ
Tin học giữ thông báo rằng vẫn còn hoạt động [keep alive message] -
キーパ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 cái kẹp [keeper] 1.2 cái tốc [keeper] 1.3 đai ốc hãm [keeper] 1.4 khóa [keeper] 1.5 tủ bảo quản [keeper]... -
キーパー
Mục lục 1 n 1.1 ốc vít 2 n 2.1 thủ môn/người giữ gôn n ốc vít n thủ môn/người giữ gôn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.