- Từ điển Nhật - Việt
クライアントサーバアーキテクチャ
Tin học
Kiến trúc khách-phục vụ/Kiến trúc khách-chủ [client-server architecture]
- Explanation: Một kiểu bố trí được dùng trên các mạng cục bộ vận dụng tính năng "trí tuệ phân tán" để xử lý cả hệ phục vụ lẫn các trạm làm việc riêng lẻ như những thiết bị thông minh và lập trình được, nhờ đó khai thác được đầy đủ năng lực điện toán của từng thiết bị. Điều này được thực hiện bằng cách tách tiến trình xử lý của một ứng dụng thành hai bộ phận riêng biệt: hệ khách "tiền tiêu" ( " front-end" ) và hệ phục vụ "hậu dịch" ( " back-end" ). Bản thân bộ phận khách là một máy tính cá nhân tự lập hoàn chỉnh (khác với các trạm cuối "không trí tuệ" trong các kiến trúc cũ, kiểu chia sẻ thời gian dùng trên các máy tính lớn). Bộ phận này cho phép người dùng vận dụng hết năng lực và tính năng của nó để chạy các ứng dụng. Bộ phận phục vụ có thể là một máy tính lớn, một máy tính mini hoặc một máy tính cá nhân khác. Bộ phận này tăng cường cho bộ phận khách bằng cách cung cấp sức mạnh truyền thống vốn có của các máy tính lớn và máy tính mini trong môi trường chia sẻ thời gian: quản lý dữ liệu, thông tin dùng chung giữa các hệ khách, cùng các tính năng bảo mật và điều hành mạng phức hợp. Ưu điểm của kiến trúc khách/phục vụ so với các kiến trúc cũ đó là: các máy khách và máy phục vụ cùng làm việc với nhau để hoàn thành tiến trình xử lý của ứng dụng đang dùng. Việc này không những gia tăng năng lực xử lý vốn có mà còn xử dụng năng lực đó một cách hiệu quả hơn. Phần khách của ứng dụng thường được tối ưu hóa để người dùng tương tác, trong khi phần phục vụ cung cấp công năng tập trung và đa người dùng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
クライアントサーバコンピューティング
Tin học Điện toán Khách-Chủ [client-server computing] Explanation : Điện toán Khách/Chủ định nghĩa một kiến trúc dành cho việc... -
クライオスタット
Kỹ thuật máy điều lạnh/thiết bị giữ lạnh/rơle nhiệt độ thấp [cryostat] -
クライシス
n sự khủng hoảng/khủng hoảng ペーパー・クライシス: khủng hoảng giấy アイデンティティ・クライシス: khủng hoảng... -
クラウン
Mục lục 1 n 1.1 vương miện 2 Kỹ thuật 2.1 đỉnh pít tông [crown] 2.2 lưỡi khoan vành/lưỡi khoan lấy mẫu [crown] 2.3 vành bánh... -
クラウン付きロール
Kỹ thuật [ くらうんつきろーる ] trục hình vành [crowned roll] -
クラウンナット
Kỹ thuật ốc bắt ở đỉnh pít tông [crown nut] -
クラウンホイール
Kỹ thuật bánh răng vành khăn/bánh răng côn dẹt [crown wheel] -
クラウンギア
Kỹ thuật vòng bánh răng/vòng răng [crown gear] -
クラウト
Kỹ thuật đinh mũ dẹt/đinh mũ phẳng [clout] vòng đệm/miếng đệm [clout] -
クラウドポイント
Kỹ thuật điểm vẩn đục [cloud point] -
クラウニング
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 mái hình vòm [crowning] 1.2 phần hình vành [crowning] 1.3 sự hoàn thiện [crowning] 1.4 sự tạo vành [crowning]... -
クラウジウスの積分
Kỹ thuật [ くらうじうすのせきぶん ] tích phân Clausius [Clausius integral] -
クラクション
Mục lục 1 n 1.1 còi xe hơi 2 n 2.1 còi xe/còi n còi xe hơi n còi xe/còi 車のクラクションが鳴っているような音: âm thanh giống... -
クラクソン
Kỹ thuật Klaxon [Klaxon] -
クラシックカー
Kỹ thuật xe cổ điển [classic car] -
クラシカル
n, adj-na cổ điển/phong cách cổ điển/mẫu mực クラシカルな建築: kiến trúc cổ điển -
クラスかいそう
Tin học [ クラス階層 ] hệ thống cấp bậc của các lớp [class hierarchy] Explanation : Ví dụ như hệ thống cấp bậc của các... -
クラスメート
n bạn cùng lớp/bạn học どうやらトミー、クラスメートの子が好きらしいのよ: có hình như là Tom thích một trong những... -
クラスライブラリ
Kỹ thuật thư viện các lớp [class library] -
クラスプ
Kỹ thuật móc cài/khóa cài/móc [clasp]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.