- Từ điển Nhật - Việt
コムワン
Tin học
cổng COM1 [COM1]
- Explanation: Là một cổng nối tiếp thường được gán dải bộ nhớ vào ra là 03F8H và ngắt IRQ4. Trong rất nhiều hệ thống, cổng này được dùng để cắm chuột RS232.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
コムツー
Tin học cổng COM2 [COM2] Explanation : Là một cổng nối tiếp thường được gán dải bộ nhớ vào ra là 02F8H và ngắt IRQ3. Trong... -
コムデックス
Tin học triển lãm COMDEX [COMDEX] Explanation : Là triển lãm thương mại máy tính được thực hiện hằng năm bởi Softbank COMDEX,... -
コメント
Mục lục 1 n 1.1 lời phê bình/lời bình phẩm/ lời bình luận 2 Tin học 2.1 lời chú giải/lời chú thích/lời dẫn giải [comment]... -
コメントか
Tin học [ コメント化 ] chú thích/dẫn giải/bình luận [to comment (vs)] -
コメントする
vs phê bình/bình phẩm/bình luận -
コメント化
Tin học [ コメントか ] chú thích/dẫn giải/bình luận [to comment (vs)] -
コメンテーター
n nhà bình luận/người viết chú thích/người dẫn giải -
コメデアン
n hề -
コメディー
n hài kịch -
コメディアン
n người biểu diễn hài kịch/diễn viên hài -
コメコン
n hiệp ước hợp tác và tương trợ của các nước XHCN/Hội đồng tương trợ kinh tế -
コモンリスプ
Tin học ngôn ngữ Common Lisp [common lisp/Common List Processing] Explanation : Là một phiên bản đã được chuẩn hóa của ngôn ngữ... -
コモンアクセスメソッド
Tin học chuẩn CAM [CAM/common access method (CAM)] Explanation : Một chuẩn được phát triển bởi Future Domain và các nhà cung cấp... -
コモディティ・リサーチ・ビューロー
vs Văn phòng Nghiên cứu Hàng hóa -
コモドール
Tin học Commodore [Commodore] -
コラム
Mục lục 1 n 1.1 cột/mục 2 Kỹ thuật 2.1 cột/trụ [column] 2.2 tháp chưng cất [column] n cột/mục Kỹ thuật cột/trụ [column]... -
コラムニスト
n người phụ trách một chuyên mục trong một tờ báo, tạp chí/chuyên gia thành thạo về viết mục tin -
コラム法
Kỹ thuật [ こらむほう ] phương pháp cột trụ [column method] -
コランダム
Kỹ thuật corunđum [corundum] -
コラール
n bài thánh ca/bài lễ ca
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.