- Từ điển Nhật - Việt
コンテンション
Tin học
tranh chấp/sự tranh chấp [contention (e.g. in LANs)]
- Explanation: Trên mạng, đây là sự tranh chấp giữa các trạm để có cơ hội dùng một tuyến truyền thông hoặc tài nguyên mạng. Theo một nghĩa nào đó, tình trạng tranh chấp mô tả một tình huống ở đó hai hay nhiều thiết bị cố truyền cùng một lúc, do đó gây ra đụng chạm trên tuyến. Theo một nghĩa hơi khác, sự tranh chấp cũng mô tả phương pháp thả lỏng ( free-for-all) điều khiển truy cập một tuyến truyền thông, ở đó quyền truyền được giao cho trạm nào giành được quyền điều khiển tuyến. Trong kiểu tranh chấp này, mỗi trạm lắng chờ tuyến và đợi cho nó không còn hoạt động. Khi tuyến đã rãnh, bất kỳ trạm nào muốn truyền đều phải đăng thầu tuyến bằng cách phát một thông báo yêu cầu gửi ( request-to-send) cho trạm nhận của mình. Nếu lời đáp là dương, trạm sẽ được tự do truyền, và mọi mắt nối khác phải đợi cho đến khi tuyến rãnh trở lại thì mới truyền được. Với tính năng tranh chấp, các trạm không truyền theo một thứ tự nhất định nào cả, hoặc không cần dùng một tín hiệu đặc biệt (thẻ bài = token) để xác định trạm nào hiện đang có quyền dùng tuyến.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
コンテンションモード
Tin học chế độ tranh chấp [contention mode] -
コンテーナ
Kỹ thuật công-ten-nơ [container] -
コンテーナキャリヤ
Kỹ thuật xe chở container [container carrier] -
コンティンジェンシー・プラン
Kinh tế kế hoạch ứng phó bất trắc [Contingency Plan] Explanation : 不測の事態(たとえば災害など)をあらかじめ想定し、それにいかに対処するかを計画しておくこと。やや具体的なものに早期警報システムなどがある。 -
コンティニュアス
Kỹ thuật liên tục [continuous] -
コンティニュアスフロー
Kỹ thuật dòng liên tục [continuous flow] -
コンティニュアスカレント
Kỹ thuật dòng điện liên tục [continuous current] -
コンテキストていぎしゅうごう
Tin học [ コンテキスト定義集合 ] tập ngữ cảnh đã định nghĩa [defined context set] -
コンテキストせっとうぶ
Tin học [ コンテキスト接頭部 ] tiền tố ngữ cảnh [context prefix] -
コンテキスト定義集合
Tin học [ コンテキストていぎしゅうごう ] tập ngữ cảnh đã định nghĩa [defined context set] -
コンテキストスイッチ
Tin học chuyển ngữ cảnh [context switching] Explanation : Việc chuyển từ chương trình này sang chương trình khác mà không có chương... -
コンテキスト接頭部
Tin học [ コンテキストせっとうぶ ] tiền tố ngữ cảnh [context prefix] -
コンテクスト
Tin học ngữ cảnh [context] -
コンテクストきりかえ
Tin học [ コンテクスト切り換え ] chuyển ngữ cảnh [context switching] Explanation : Việc chuyển từ chương trình này sang chương... -
コンテクスト切り換え
Tin học [ コンテクストきりかえ ] chuyển ngữ cảnh [context switching] Explanation : Việc chuyển từ chương trình này sang chương... -
コンテクストエディタ
Tin học trình soạn thảo ngữ cảnh [context editor] -
コンテクストセンシティブ
Tin học theo ngữ cảnh [context-sensitive (an)] -
コンテスト
n cuộc thi -
コンデンスミルク
n sữa đặc -
コンデンサ
Tin học tụ điện/cái tụ điện [capacitor/condenser]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.