- Từ điển Nhật - Việt
コンピュータとうごうせいさん
Tin học
[ コンピュータ統合生産 ]
sản xuất tích hợp máy tính [CIM/Computer Integrated Manufacturing]
- Explanation: Laà sự sử dụng máy tính, các đường kết nối và các phần mềm đặc biệt để tự động hóa cả các chức năng quản lý và các hoạt động trong quy trình sản xuất. Một cơ sở dữ liệu chung được sử dụng cho cả quy trình sản xuất từ chế tạo, lắp ráp, kế toán, quản lý tài nguyên...
Xem thêm các từ khác
-
コンテナふとう
cầu container/cảng container -
コンプレッサー
máy nén khí [compressor] -
コンゴ
nước công-gô -
コンタクト
sự va chạm/sự tiếp xúc/va chạm/tiếp xúc, tiếp xúc [contact], liên hệ/tiếp xúc [contact] -
コンタクタ
bộ đóng ngắt/bộ tiếp xúc/công tắc tơ [contactor] -
コーディング
sự mã hoá/sự lập mã [coding], lập trình/viết mã [coding], explanation : quá trình tạo ra chương trình chi tiết hóa từ đặc... -
コード
mã số/mã cốt, mã điện [code], コード化する: mã số hóa, コードネーム: tên mã cốt, (漢字の)コード入力: nhập mã... -
コードレス
không dây/vô tuyến, コードレスマッサージ器: máy massage không dây, コードレスのドリル: mũi khoan không dây -
コードレスでんわ
điện thoại không dây [cordless phone] -
コップ
cái cốc, cái cốc/cúp/cốc/ca, cái ly, ly, コップ杯の水: một cốc nước, 紙コップ: cốc giấy, コップ1杯の~を飲み干す:... -
コウモリ
con dơi/dơi -
ゴミ
bụi, rác [garbage], explanation : tên lỗi sơn (sau khi sơn, trên chi tiết có dính nhiều hạt bụi nổi cộm)., explanation : thường... -
ゴミばこ
thùng rác -
ゴミ箱
thùng rác -
ゴマ
nước xốt vừng, ~をゴマであえる: rưới nước sốt vừng -
ゴチャゴチャする
làm xáo trộn/làm đảo lộn/kêu ca phàn nàn về nhiều điều/lung tung/rối tung/xáo trộn lung tung, ゴチャゴチャした説明:... -
ゴム
cao su, chun/tẩy/gôm/cao su, cao su [rubber], gôm [gum] -
ゴロ
sự lăn của bóng trong sân (bóng chày) -
ゴンドラ
thuyền đáy bằng, ghi chú: một loại thuyền của Ý -
ゴング
cái chiêng/cái cồng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.