- Từ điển Nhật - Việt
コンピューター援用設計
Tin học
[ コンピューターえんようせっけい ]
thiết kế bằng máy tính [computer-aided design/CAD]
- Explanation: Sử dụng máy tính và chương trình CAD để thiết kế hàng loạt các sản phẩm công nghiệp, từ các chi tiết máy đến các ngôi nhà hiện đại. CAD đã trở thành một phương tiện chính trong các lĩnh vực khác nhau có liên quan đến thiết kế, như kiến trúc, kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật điện, kỹ thuật cơ khí, và các thiết thứ yếu khác. Các chương trình ứng dụng CAD đều thuộc loại chương trình đồ họa và nhiều tính toán, đòi hỏi phải có bộ xử lý nhanh và màn hình phân giải cao. Các chương trình CAD thường có các thủ tục phân tích thống kê khá tinh vi để trợ giúp cho các kỹ sư thiết kế tối ưu hóa các ứng dụng của họ, cũng như thư viện các hình ký hiệu của họ. Tất cả các tính năng này đòi hỏi một khối lượng công việc xử ký khổng lồ mà trước đây các máy tính cá nhân không thể thực hiện nổi.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
コンピューター支援電話調査
Kinh tế [ こんぴゅーたーしえんでんわちょうさ ] cuộc phỏng vấn qua điện thoại có sự hỗ trợ của máy vi tính [computer-assisted... -
コンピュータプログラマー
Tin học lập trình viên máy tính [computer programmer] -
コンピュータビジョン
Tin học computer-vision [computer-vision] Explanation : Là quá trình xử lý dữ liệu hình ảnh bằng máy tính. Đây là một hình thức... -
コンピュータウィルス
Tin học virus máy tính [computer virus] -
コンピュータグラフィックス
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 đồ họa máy vi tính [computer graphics] 2 Tin học 2.1 đồ họa máy tính [computer graphics] Kỹ thuật đồ... -
コンピュータグラフィクスのメタファイル
Tin học CGM [Computer Graphics Metafile: CGM] Explanation : Một loại khuôn thức tệp đồ họa phổ biến trên thế giới dùng để... -
コンピュータグラフィクスインタフェース
Tin học CGI/Hệ giao tiếp đồ họa máy tính [Computer Graphics Interface: CGI] Explanation : Là một tiêu chuẩn phần mềm áp dụng... -
コンピュータゲーム
Tin học trò chơi máy tính/trò chơi vi tính [computer game] -
コンピュータコミュニケーション
Tin học truyền thông máy tính [computer communication] Explanation : Truyền thông là một qui tắc ứng xử rộng lớn, bao trùm các... -
コンピュータシステム
Kỹ thuật hệ thống máy vi tính [computer system] -
コンピュータソフトウェア
Tin học phần mềm máy tính/chương trình máy tính [computer-software] -
コンピュータようご
Tin học [ コンピュータ用語 ] thuật ngữ vi tính [computerese] -
コンピュータサイエンス
Tin học khoa học máy tính [computer-science] -
コンピュータ犯罪・知的所有権課
[ こんぴゅーたはんざい・ちてきしょゆうけんか ] adv, uk Bộ phận Sở hữu Trí tuệ và Tội phạm Máy tính -
コンピュータ端末
Tin học [ コンピュータたんまつ ] thiết bị đầu cuối máy tính [computer terminal] -
コンピュータ統合生産
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ こんぴゅーたとうごうせいさん ] 1.1.1 việc sản xuất có sự hợp nhất của máy vi tính [computer... -
コンピュータ用語
Tin học [ コンピュータようご ] thuật ngữ vi tính [computerese] -
コンピュータ資源
Tin học [ コンピュータしげん ] tài nguyên máy tính [computer resource] -
コンピュータ援用レイアウト
Kỹ thuật [ こんぴゅーたえんようれいあうと ] cách bố trí có sự hỗ trợ của máy vi tính [computer aided layout] -
コンピュータ断層撮影装置
Kỹ thuật [ こんぴゅーただんそうさつえいそうち ] thiết bị chụp X quang theo lớp được tính toán [computed tomography/computed...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.