- Từ điển Nhật - Việt
コンピュータコミュニケーション
Tin học
truyền thông máy tính [computer communication]
- Explanation: Truyền thông là một qui tắc ứng xử rộng lớn, bao trùm các phương pháp, các cơ chế, và các vật tải liên quan đến việc chuyển giao thông tin. Trong các lĩnh vực liên quan đến máy tính, truyền thông bao gồm việc chuyển giao dữ liệu từ máy tính này đến máy tính khác thông qua một phương tiện truyền thông như điện thoại, trạm tiếp sóng vi ba, tuyến nối vệ tinh, hay cáp vật lý chẳng hạn. Hai phương pháp cơ bản trong truyền thông máy tính là: nối tạm thời hai máy tính thông qua các modem và nối kết thường trực hoặc bán thường trực nhiều trạm làm việc hoặc máy tính trên một mạng. Tuy nhiên tuyến truyền giữa hai thành phần không rõ ràng, bởi vì các máy vi tính có trang bị modem thường được dùng để truy cập cả máy tính mạng tư nhân lẫn công cộng. Phần cứng và phần mềm dùng trong truyền thông gốc-modem thường khác song lại có liên quan với những thứ được dùng trong truyền thông gốc mạng. Chẳng hạn, truyền thông liên modem có thể dùng điện thoại công cộng và các công ty truyền thông khác để thực hiện các phiên truyền một chiều hay hai chiều giữa các máy tính. Mặt khác, các mạng có thể dựa nhiều vào các tuyến điện thoại và các hệ thống chuyển hoặc, như trong trường hợp mạng cục bộ, trên hệ cáp liên máy tính. Do khối lượng lưu thông tiềm tàng, các mạng cũng vận dụng các cơ chế chuyển tải phức hợp và các thủ tục nắm bắt lỗi để định tuyến và lưu trữ các thông điệp gửi tới hoặc gửi đi từ những người dùng có quyền.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
コンピュータシステム
Kỹ thuật hệ thống máy vi tính [computer system] -
コンピュータソフトウェア
Tin học phần mềm máy tính/chương trình máy tính [computer-software] -
コンピュータようご
Tin học [ コンピュータ用語 ] thuật ngữ vi tính [computerese] -
コンピュータサイエンス
Tin học khoa học máy tính [computer-science] -
コンピュータ犯罪・知的所有権課
[ こんぴゅーたはんざい・ちてきしょゆうけんか ] adv, uk Bộ phận Sở hữu Trí tuệ và Tội phạm Máy tính -
コンピュータ端末
Tin học [ コンピュータたんまつ ] thiết bị đầu cuối máy tính [computer terminal] -
コンピュータ統合生産
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ こんぴゅーたとうごうせいさん ] 1.1.1 việc sản xuất có sự hợp nhất của máy vi tính [computer... -
コンピュータ用語
Tin học [ コンピュータようご ] thuật ngữ vi tính [computerese] -
コンピュータ資源
Tin học [ コンピュータしげん ] tài nguyên máy tính [computer resource] -
コンピュータ援用レイアウト
Kỹ thuật [ こんぴゅーたえんようれいあうと ] cách bố trí có sự hỗ trợ của máy vi tính [computer aided layout] -
コンピュータ断層撮影装置
Kỹ thuật [ こんぴゅーただんそうさつえいそうち ] thiết bị chụp X quang theo lớp được tính toán [computed tomography/computed... -
コンピュータ断層撮影法
Kỹ thuật [ こんぴゅーただんそうさつえいほう ] phương pháp chụp X quang theo lớp được tính toán [computed tomography] -
コンピュータ支援動力学
Kỹ thuật [ こんぴゅーたしえんどうりきがく ] động lực học và chuyển động học có sự hỗ trợ của máy vi tính [computer... -
コンピュータ支援設計
Kỹ thuật [ こんぴゅーたしえんせっけい ] thiết kế có sự hỗ trợ của máy vi tính [computer aided design] Explanation : Hệ... -
コンピュテーション
Tin học tính toán/thao tác điện toán [computation] Explanation : Sự thực hiện thành công của một thuật toán, có thể là một... -
コンピュサーブ
Tin học CompuServe [CompuServe] Explanation : Một cơ sở dịch vụ thông tin trực tuyến bằng máy tính lớn nhất và thành công nhất.... -
コンピュ-タウイルス
Kỹ thuật vi rút máy tính [computer virus] Explanation : Trong an toàn máy tính đoạn mã được đưa vào hệ điều hành đĩa cho các... -
コンテ
Mục lục 1 n, abbr 1.1 kịch bản điện ảnh 2 n 2.1 sự liên tục/liên tục n, abbr kịch bản điện ảnh n sự liên tục/liên tục -
コンテナ
Mục lục 1 n 1.1 công-ten -nơ 2 n 2.1 công-ten-nơ 3 Kỹ thuật 3.1 côngtenơ/đồ đựng [container] n công-ten -nơ n công-ten-nơ Kỹ... -
コンテナ埠頭
Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ こんてなふとう ] 1.1.1 bãi để contenơ [Container terminal] 2 Kỹ thuật 2.1 [ コンテナふとう ] 2.1.1...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.