- Từ điển Nhật - Việt
コード名
Xem thêm các từ khác
-
コード変換
Tin học [ コードへんかん ] bộ chuyển đổi mã [code conversion/code translation] Explanation : Chuyển từ bộ mã này sang bộ mã... -
コード変換器
Tin học [ コードへんかんき ] bộ chuyển đổi mã [code converter] -
コード体系
Tin học [ コードたいけい ] lược đồ mã hoá [code/coding scheme] -
コード化
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ コードか ] 1.1.1 sự mã hóa [encode] 2 Tin học 2.1 [ コードか ] 2.1.1 mã hoá [encoding (vs)/codification]... -
コード化画像
Tin học [ コードかがぞう ] ảnh được mã hoá [coded image] -
コード化表現
Tin học [ コードかひょうげん ] giá trị mã/phần tử mã/biểu diễn mã [code element/code value/coded representation] -
コード化集合
Tin học [ コードかしゅうごう ] tập được mã hoá [coded set] -
コード化文字集合
Tin học [ コードかもじしゅうごう ] tập ký tự đã được mã hoá/bộ ký tự đã được mã hoá [coded character set] Explanation... -
コードページ
Tin học trang mã [code page] Explanation : Các trang mã chuẩn bị sẵn chứa các tập ký tự bao gồm các ký tự từ 0 đến 127 ứng... -
コードページきりかえ
Tin học [ コードページ切り替え ] chuyển đổi trang mã [code page switching] -
コードページ切り替え
Tin học [ コードページきりかえ ] chuyển đổi trang mã [code page switching] -
コードネーム
Tin học tên mã [code name] -
コードポイント
Tin học điểm mã [code point] -
コードラント
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 cung phần tư [quadrant] 1.2 góc một phần tư/một phần tư hình tròn [quadrant] 1.3 kính đo góc (phương... -
コードリーダ
Kỹ thuật bộ đọc mã [code reader] Explanation : Thiết bị quét dùng để nhận dạng tự động một mẫu hai chiều, phần này... -
コードルプル
Kỹ thuật nhân lên bốn/bốn lần/chập bốn [quadruple] -
コードレステレフォニー
Tin học điện thoại không dây [cordless telephony] -
コードレスホン
n điện thoại không dây -
コードレス電話
Mục lục 1 [ こーどれすでんわ ] 1.1 n 1.1.1 điện thoại không dây 2 Tin học 2.1 [ コードレスでんわ ] 2.1.1 điện thoại không... -
コードンライン
Kỹ thuật đường gờ dạng dây [cordon line]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.