- Từ điển Nhật - Việt
サンオーエス
Tin học
hệ điều hành Sun [Sun Operating System/SunOS]
- Explanation: Là một loại hệ điều hành Unix dùng cho các máy của Sun.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
サンキュー
exp cám ơn -
サンギア
Kỹ thuật bánh răng định tính [sun gear] -
サンクチュアリー
n nơi tôn nghiêm/nơi thiêng liêng -
サンクドリル
Kỹ thuật khoan chìm [sunk drill] -
サンクキー
Kỹ thuật chốt chìm nằm trong rãnh [sunk key] -
サンクスギビングデー
n ngày lễ Tạ ơn -
サングラス
Mục lục 1 n 1.1 kính đen 2 n 2.1 kính mát 3 n 3.1 kính râm/kính mát n kính đen n kính mát n kính râm/kính mát -
サンザシ
n táo gai -
サンシャイン
n nắng/ánh sáng mặt trời -
サンシャインルーフ
Kỹ thuật mui trần [sunshine roof] -
サンシャインウェザーメーター
Kỹ thuật máy thử đo độ chống ánh nắng mặt trời [Sunshine weathermeter] -
サンシェード
Kỹ thuật cái ô che nắng/kính phản quang [sun-shade] -
サンスクリット
n chữ Phạn/tiếng Phạn -
サンセリフ
Tin học chữ không chân [sans serif] Explanation : Một kiểu chữ in không có chân (gạch ngang hoặc đường cong mảnh ở đầu các... -
サンソフト
Tin học SunSoft [SunSoft] -
サンタクロース
n ông già Nôel/Santa Clôt -
サーペンタインドライブ
Kỹ thuật truyền động theo đường ngoằn ngoèo [serpentine drive] truyền động theo ống xoắn [serpentine drive] -
サーミスタ
Kỹ thuật nhiệt điện trở [thermistor] Explanation : 温度依存性の高い半導体で、温度上昇で電気抵抗が著しく減少する特性があるので感温素子として用いる。熱容量が小さく感度が高い。 -
サーミスター
Tin học nhiệt nhôm [thermistor] -
サーマルユニット
Kỹ thuật đơn vị nhiệt [thermal unit]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.