- Từ điển Nhật - Việt
ジニーメイ
Kinh tế
hiệp hội thế chấp quốc gia của chính phủ [Ginnie Mae(GNMA=Government National Mortgage Association)]
- Category: 金融
- Explanation: 住宅都市開発庁の下で、全額政府出資で設立された企業。///モーゲージ流通市場に流動性を与え、資本市場から住宅モーゲージ市場に資金を呼び込むことによって連邦政府の住宅プログラムを支援している。///モーゲージ証券が、投資家に販売される際に、元利金の支払を保証する機関。ジニーメイは、債権は保有しないが、モーゲージ証券を組成しているローンの債務者が元利金の支払を滞納した場合に、元利金の支払を保証する。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ジェノサイド
n tội diệt chủng -
ジェネラルパーパス
Kỹ thuật mục đích chung [general purpose] -
ジェネリックセルそくどアルゴリズム
Tin học [ ジェネリックセル速度アルゴリズム ] GCRA [generic cell rate algorithm (GCRA)] -
ジェネリックセル速度アルゴリズム
Tin học [ ジェネリックセルそくどアルゴリズム ] GCRA [generic cell rate algorithm (GCRA)] -
ジェネレーション
n thế hệ -
ジェネレーター
Kỹ thuật máy phát điện [generator] -
ジェネレーターライト
Kỹ thuật máy phát tia lửa [generator light] -
ジェラシー
n lòng ghen tỵ/máu ghen -
ジェロントクラシー
n chính phủ gồm những người có tuổi -
ジェンマタイプ
Kỹ thuật kiểu Gemmer [Gemmer type] -
ジェンダー
n giống (đực, cái) -
ジェンコン用船契約
Kinh tế [ じぇんこんようせんけいやく ] hợp đồng Giên-côn (thuê tàu) [Gencon] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
ジェーウオーカ
Kỹ thuật người đi ẩu không chú ý đến luật lệ giao thông [jawwalker] -
ジェーウオーク
Kỹ thuật sự đi ẩu không chú ý đến luật lệ giao thông [jaywalk] -
ジェットき
[ ジェット機 ] n máy bay phản lực 燃料を満載したジェット機: Chiếc máy bay phản lực đã chở đầy ắp nhiên liệu ジェット機で世界を飛び回る:... -
ジェットナンバ
Kỹ thuật số kim phun [jet number] -
ジェットブロック
Kỹ thuật khối kim phun [jet block] -
ジェットニードル
Kỹ thuật kim phun [jet needle] -
ジェットエンジン
Mục lục 1 n 1.1 phản lực 2 Kỹ thuật 2.1 động cơ phản lực [jet engine] n phản lực Kỹ thuật động cơ phản lực [jet engine] -
ジェットキャブレータ
Kỹ thuật bộ chế hòa khí (kiểu) jiclơ/chế hòa khí có kim phun [jet carburetor]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.