- Từ điển Nhật - Việt
スカイビングしあげ
Xem thêm các từ khác
-
スカイビング仕上げ
Kỹ thuật [ スカイビングしあげ ] sự nạo mỏng/sự lạng mỏng [skiving] -
スカウ
Kỹ thuật sà lan [scow] -
スカウト
n sự tìm kiếm nhân tài/tài năng/người tìm kiếm nhân tài/tìm kiếm -
スカジー
Tin học SCSI [SCSI/Small Computer System Interface-SCSI] Explanation : Một giao diện, thực chất là một loại bus mở rộng phức tạp,... -
スカジーツー
Tin học SCSI-2 [SCSI-2] Explanation : Là bản năng cao của chuẩn SCSI gốc (1). Nếu SCSI gốc có khả truyền cùng lúc 8 bit và truyền... -
スカジースリー
Tin học SCSI-3 [SCSI-3] -
スキマティクず
Tin học [ スキマティク図 ] dưới dạng giản đồ/dưới dạng biểu đồ [schematic] -
スキマティク図
Tin học [ スキマティクず ] dưới dạng giản đồ/dưới dạng biểu đồ [schematic] -
スキム
Kỹ thuật lớp váng/lớp bọt/lớp xỉ nổi [skim] -
スキムラバー
Kỹ thuật cao su nổi bọt [skim rubber] -
スキャナ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 bộ quét/đèn quét [scanner] 2 Tin học 2.1 máy quét [scanner] Kỹ thuật bộ quét/đèn quét [scanner] Tin... -
スキャナー
Mục lục 1 n 1.1 máy quét ảnh 2 Kỹ thuật 2.1 bộ quét/máy quét [scanner] 2.2 đèn quét [scanner] 2.3 mạch quét [scanner] n máy quét... -
スキャナケーブル
Kỹ thuật cáp máy quét [scanner cable] -
スキャン
Mục lục 1 n 1.1 sự quét ảnh/chụp phim bằng tia phóng xạ 2 Tin học 2.1 quét [scan (vs)] n sự quét ảnh/chụp phim bằng tia phóng... -
スキャンする
vs quét ảnh/chụp phim bằng tia phóng xạ -
スキャンディスク
Tin học chương trình SCANDISK [SCANDISK] Explanation : Một chương trình quét và sửa lỗi đĩa của Microsoft dùng trong các hệ điều... -
スキャンダラス
adj-na giật gân/gây tò mò tranh cãi ~な事件: vụ án giật gân -
スキャンダル
n xì căng đan/vụ xì-căng-đan ある男性とのスキャンダルが発覚したため、その映画女優のイメージは崩れた。: Vì... -
スキャンタイム
Kỹ thuật thời gian quét [scan time] -
スキュー
Tin học đối xứng lệch/ghềnh [skew]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.