- Từ điển Nhật - Việt
ステータス
Mục lục |
n
địa vị/vị trí xã hội
- ~ シンボル: biểu tượng cho địa vị xã hội
Tin học
trạng thái/tình trạng [status]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ステータスぎょう
Tin học [ ステータス行 ] dòng trạng thái [status line] Explanation : Một dòng, thường ở phía dưới, trong màn hiển thị của... -
ステータスインジケータ
Tin học chỉ báo trạng thái [status indicater] -
ステータス行
Tin học [ ステータスぎょう ] dòng trạng thái [status line] Explanation : Một dòng, thường ở phía dưới, trong màn hiển thị... -
ステップ
Mục lục 1 n 1.1 bậc cầu thang/bậc mấu để leo trèo 2 n 2.1 bước nhảy (khiêu vũ) 3 n 3.1 thảo nguyên 4 Kỹ thuật 4.1 bệ chân... -
ステップモータ
Kỹ thuật động cơ nhảy bước [stepper motor, stepping motor] -
ステップトジョイント
Kỹ thuật mối ghép mộng bậc [stepped joint] -
ステップフィーラゲージ
Kỹ thuật calip đo bề dày bước [step feeler gauge] -
ステップニーホイール
Kỹ thuật bánh xe dự phòng [stepney wheel] -
ステップダウン
Kỹ thuật máy giảm điện áp [step-down] -
ステップアップ
Kỹ thuật tăng điện áp [step-up] -
ステップアップトランスフォーマ
Kỹ thuật máy tăng thế [step-up transformer] -
ステップアップシステム
Kỹ thuật hệ thống tăng điện áp [step-up system] -
ステップアクション
Tin học thao tác từng bước [step action] -
ステッパモーター
Kỹ thuật động cơ có bậc [stepper motor] -
ステッピングモータ
Kỹ thuật động cơ nhảy bước [stepping motor] -
ステッカー
n nhãn có keo dính/nhãn dính -
ステッキ
Mục lục 1 n 1.1 que/gậy 2 Kỹ thuật 2.1 bám chặt/gắn chặt [stick] 2.2 cắm chặt [stick] 2.3 cán/chuôi/cần [stick] 2.4 gậy/que/roi... -
ステディーレスト
Kỹ thuật giá đỡ cố định/lunet cố định [steady rest] -
ステベ
Kinh tế công nhân bốc vác trên tàu Explanation : ステベドア(Stevedore)の略。船内荷役の請負業者のこと。「沖仲仕」を語源とし船内荷役ができるものを母体としているので、船社との結びつきが強い。 -
ステベ荷主負担
Mục lục 1 [ すてべにぬしふたん ] 1.1 n 1.1.1 miễn phí bốc rỡ 2 Kinh tế 2.1 [ すてべにぬしふたん ] 2.1.1 miễn phí bốc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.