Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ストラドルキャリア方式

Kỹ thuật

[ すとらどるきゃりあほうしき ]

hệ thống bốc dỡ container trên xe nâng bên trong

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ストライプ

    Mục lục 1 n 1.1 sọc/sọc ngang 2 Kỹ thuật 2.1 sọc/vằn/đường kẻ/kẻ sọc/kẻ vằn [stripe] n sọc/sọc ngang  ~ ティーシャツ: áo...
  • ストライカ

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 búa chuông (đồng hồ) [striker] 1.2 kim hỏa [striker] 1.3 lưỡi khóa (ở cửa ô tô) [striker] 1.4 que gạt/thước...
  • ストライカー

    n người có khả năng sút bóng mạnh vào lưới
  • ストライキ

    Mục lục 1 n 1.1 cuộc bãi công/cuộc đình công 2 n 2.1 cuộc đình công 3 n 3.1 đình công n cuộc bãi công/cuộc đình công n cuộc...
  • ストライキ危険条項

    Mục lục 1 [ すとらいききけんじょうこう ] 1.1 n 1.1.1 điều khoản đình công, bạo động và dân biến 2 Kinh tế 2.1 [ すとらいききけんじょうこう...
  • ストライキ、暴動、騒擾危険

    Kinh tế [ すとらいき、ぼうどう、そうじょうきけん ] rủi ro đình công, bạo lực và dân biến [risk of strikes/riots and civil...
  • ストライキ.暴動.騒擾危険

    [ すとらいき.ぼうどう.そうじょうきけん ] n rủi ro đình công, bạo động và dân biến
  • ストライキ条項

    [ すとらいきじょうこう ] n điều khoản đình công
  • ストライク

    Mục lục 1 n 1.1 cú ném đổ tất cả ống bi (bô-ling) 2 Kỹ thuật 2.1 sự đập/sự nện [striking] 2.2 sự mồi tia lửa hàn [striking]...
  • ストライクハンマー

    Kỹ thuật búa nện/búa đập [strike hammer]
  • ストリング

    Tin học chuỗi/chuỗi ký tự [string]
  • ストリングへんすう

    Tin học [ ストリング変数 ] biến chuỗi [string variable]
  • ストリング変数

    Tin học [ ストリングへんすう ] biến chuỗi [string variable]
  • ストリングビード

    Kỹ thuật mối hàn thẳng [string bead]
  • ストリーミングテープ

    Tin học băng chạy suốt [streaming tape]
  • ストリーミングテープくどうきこう

    Tin học [ ストリーミングテープ駆動機構 ] ổ băng chạy suốt [streaming tape drive/streamer] Explanation : Một thiết bị lưu...
  • ストリーミングテープ駆動機構

    Tin học [ ストリーミングテープくどうきこう ] ổ băng chạy suốt [streaming tape drive/streamer] Explanation : Một thiết bị...
  • ストリーマ

    Tin học ổ băng chạy suốt [streaming tape drive/streamer] Explanation : Một thiết bị lưu trữ thứ cấp sử dụng băng từ chạy...
  • ストリーム

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 dòng chảy/dòng nước [stream] 1.2 dòng sông [stream] 1.3 dòng/luồng [stream] 1.4 tia chảy/chảy/phun tia [stream]...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top