- Từ điển Nhật - Việt
ゼロ充てん
Xem thêm các từ khác
-
ゼロ行列
Tin học [ ゼロぎょうれつ ] ma trận không [zero matrix] -
ゼロ金利
Kinh tế [ ゼロきんり ] lợi tức Zero Category : 金利・為替 Explanation : ゼロ金利とは、コール市場の金利が政策的にゼロ(またはそれに近い低金利)にされていることをさす。///1999年3月に日銀は、「短期金融市場の無担保コール翌日物金利」を史上最低の0.15%に下げた。この時の日銀の速水総裁は「翌日物金利はゼロでもよい」と発言したため、「ゼロ金利政策」と呼ばれた。金融システムの不安や、長期金利の上昇によるデフレスパイラル(景気後退と物価下落の悪循環)を防ぐことが狙いで実施された。 -
ゼロ抑制
Tin học [ ぜろよくせい ] khử số không/bỏ số không/hủy số không [zero suppression] Explanation : Sự bỏ đi các số không vô... -
ゼロ抑制機能
Tin học [ ぜろよくせいきのう ] chức năng bỏ số không/chức năng khử số không [zero suppression function] Explanation : Là chức... -
ゼットハチマル
Tin học bộ vi xử lý Z80 [Z80] Explanation : Là một bộ vi xử lý 8 bít của Zilog, một công ty của các cựu kỹ sư Intel. Z80 có... -
ゼットモデム
Tin học giao thức ZMODEM [ZMODEM] Explanation : Một giao thức truyền tệp dùng cho các máy tính cá nhân, cho phép thực hiện truyền... -
ゼットブイポート
Tin học ZV PORT [ZV PORT] -
ゼッパジョイント
Kỹ thuật khớp nối Rzeppa [Rzeppa joint] -
ゼブラ
n ngựa vằn -
ゼブラクロッシング
Kỹ thuật phần đường có kẻ vạch dành riêng cho người đi bộ [zebra crossing] -
ゼブラゾーン
Kỹ thuật phần đường có kẻ vạch dành riêng cho người đi bộ [zebra zone] -
ゼニューパーツ
Kỹ thuật phụ tùng chính hiệu [genuine parts] -
ゼスチャー
n cử chỉ/điệu bộ 人は言語を使うほか、ゼスチャーも使う。: Ngoài việc dùng ngôn ngữ, người ta còn dùng cử chỉ. -
ソナタ
n xô-nát/bản xô-nát/ bản tình ca -
ソネット
Tin học so-net [so-net] -
ソラリス
Tin học hệ điều hành Solaris [Solaris] -
ソリューション
Tin học giải pháp (cho một vấn đề) [solution (to a problem)] -
ソリッド
Kỹ thuật chất rắn/vật rắn/cứng/chắc/dầy/đặc/có hình khối [solid] cố định [solid] -
ソリッドモデル
Tin học mô hình đặc [solid model] -
ソリッドラバータイヤ
Kỹ thuật lốp cao su đặc [solid-rubber tire]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.