- Từ điển Nhật - Việt
テレコミューティング
Tin học
Liên lạc từ xa [telecommuting]
- Explanation: Thực hiện công tác các bạn tại nhà trong sự liên hệ với cơ quan bằng hệ máy tính có trang bị viễn thông. Những tranh luận xung quanh vấn đề telecommuting là không tránh khỏi : Nó giảm bớt những căng thẳng trong công tác, giải thoát khỏi cảm giác bị trói buộc, tiết kiệm thời gian, và có môi trường làm việc dễ chịu. Tuy nhiên, các doanh nghiệp rất chậm chấp nhận phương pháp này. Các nhà quản lý phản đối phương pháp này bởi vì các nhân viên làm việc ở xa không được giám sát trực tiếp, nhiều người chỉ muốn áp dụng cho các công việc hợp đồng khoán để khỏi phải bị các nhân viên kéo dài thời gian. Về phía các nhân viên làm thuê cũng vậy, họ rất chậm hưởng ứng telecommuting; họ sợ bị mất chỗ làm và thích được tiếp xúc trực tiếp với xã hội hơn. Tuy nhiên, việc đi lại ngày càng trở nên khó khăn và tốn kém do đường xá chật chội, kẹt đường, cho nên ngày càng có nhiều người làm việc ở trong một hoặc nhiều ngày mỗi tuần.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
テレコム
abbr truyền thông/viễn thông -
テレコムマレーシア
Tin học Telecom Malaysia [Telecom Malaysia] -
テレコムネットワーク
Tin học mạng viễn thông [telecom network] -
テレコムベンダー
Tin học nhà cung cấp thiết bị viễn thông [telecom vendor] -
テレショッピング
Kinh tế việc mua hàng qua điện thoại [teleshopping (BUS)] Category : Marketing [マーケティング] -
テレスコピックフォーク
Kỹ thuật chạc kính viễn vọng [telescopic fork] -
テレスコピックアンテナ
Kỹ thuật ăng ten kính viễn vọng [telescopic antenna] -
テレスコピックゲージ
Kỹ thuật đồng hồ kính viễn vọng [telescoping gauge] -
テレスコピックショックアブソーバ
Kỹ thuật thiết bị giảm xóc kính viễn vọng [telescopic shock-absorber] -
テレスコピックジャッキ
Kỹ thuật giá đỡ kính viễn vọng [telescopic jack] thiết bị nâng kính viễn vọng [telescopic jack] -
テロ
Mục lục 1 n 1.1 khủng bố 2 n, abbr 2.1 khủng bố/chủ nghĩa khủng bố/kẻ khủng bố n khủng bố n, abbr khủng bố/chủ nghĩa... -
テロこうい
[ テロ行為 ] n hành động khủng bố -
テロリスト
n kẻ khủng bố -
テロリズム
n khủng bố/chủ nghĩa khủng bố -
テロップ
n phụ đề (trên truyền hình) -
テロ行為
[ テロこうい ] n hành động khủng bố -
テンポラリ
Tin học tạm/tạm thời/trung gian [temporary] -
テンポラリへんすう
Tin học [ テンポラリ変数 ] biến tạm thời/biến trung gian [temporary variable] -
テンポラリ変数
Tin học [ テンポラリへんすう ] biến tạm thời/biến trung gian [temporary variable] -
テンポラリマグネット
Kỹ thuật nam châm tạm thời [temporary magnet]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.