- Từ điển Nhật - Việt
ディフ
Tin học
định dạng trao đổi dữ liệu-DIF [DIF/data interchange format-DIF]
- Explanation: Là định dạng chỉ bao gồm các mã ASCII của cơ sở dữ liệu, bảng tính và các tài liệu tương tự. Chúng được cấu trúc hóa để tạo thuận lợi trong việc chuyển sang và sử dụng bởi các chương trình khác.
Xem thêm các từ khác
-
ディオン
dion [dion] -
ディガ
máy đào (đất) [digger] -
デイ
ngày -
デグリース
sự làm sạch (mỡ) [degrease] -
デシ
đề xi -
フラン
đồng frăng, ghi chú: tiền của pháp, bỉ... -
フランク
ngay thật/thẳng thắn/trung thực, sự ngay thật/sự thẳng thắn/sự trung thực, cánh [flank], mặt sau (dao) [flank], sườn/hông... -
フランスご
tiếng pháp -
フラット
căn hộ, bằng phẳng/xì hơi (săm lốp xe) [flat] -
フラッド
lũ [flood], lụt/nạn lụt [flood], nước dâng [flood], tràn đầy [flood], triều dâng/ngập [flood] -
フラッグ
cờ/cái cờ, cờ/cờ hiệu [flag] -
フラッシング
sự nung nóng từng đợt [flashing], sự rửa bằng tia nước [flushing], sự tăng nhiệt độ từng đợt [flashing], sự xịt nước... -
フラッタ
sự chập chờn (độ sáng) [flutter], sự dao động (âm thanh) [flutter], sự nhấp nháy (hình)/dao động/rung động [flutter], sự... -
フライ
món rán (ăn uống) -
フライヤ
bánh đà [flier/flyer], người lái máy bay [flier/flyer] -
フライト
sự bay/chuyến bay/chuyến máy bay, sự hoảng sợ -
フライス
fraser [fraser], máy phay [milling machine] -
フラグ
cờ/cờ hiệu [flag] -
フリート
đoàn tàu [fleet], đội xe [fleet], hạm đội [fleet], phi đội [fleet] -
フル
đầy/đầy ắp/đầy đủ, sự đầy/sự đầy ắp/sự đầy đủ, đường truyền nghẽn [line full], category : giao dịch [取引],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.