- Từ điển Nhật - Việt
ハザードランプ
Mục lục |
n
đèn báo nguy hiểm
Kỹ thuật
cơ cấu làm nháy đèn xi nhan trái phải đồng thời [hazard lamp]
- Category: ô tô [自動車]
- Explanation: 一時停止で使う左右ウインカーを同時に点滅させる機構。最近では本来の使い方のほか、前方の渋滞を後続車に知らせたり、お礼を表すサインとしても活用されるなど使い道は広がっている。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ハザードシグナル
Kỹ thuật đèn báo sự cố [hazard signal] -
ハザードスイッチ
Kỹ thuật cầu dao ngắt khi có sự cố [hazard switch] -
ハシバミの実
[ はしばみのみ ] n hạt dẻ -
ハスキー
Mục lục 1 adj-na 1.1 khản giọng/giọng khàn/nói khàn khàn 2 adj-na 2.1 Người et-ki-mô adj-na khản giọng/giọng khàn/nói khàn khàn... -
ハ.ロン
n hạ long -
パーマロイ
Kỹ thuật hợp kim pecmalci [permalloy] -
バンドソ
Kỹ thuật máy cưa [band saw] -
バナナ
Mục lục 1 n 1.1 chuối 2 n 2.1 chuối/quả chuối 3 Kỹ thuật 3.1 cây chuối/quả chuối [banana] n chuối n chuối/quả chuối Kỹ... -
バナナのふさ
n buồng chuối -
バナナのかわ
Mục lục 1 [ バナナの皮 ] 1.1 / BÌ / 1.2 n 1.2.1 Vỏ chuối [ バナナの皮 ] / BÌ / n Vỏ chuối -
バナナの皮
[ バナナのかわ ] n Vỏ chuối -
バナナの花
[ ばななのはな ] n bắp chuối -
バナナの木
[ ばななのき ] n cây chuối -
バナッハくうかん
Kỹ thuật [ バナッハ空間 ] không gian Banach [Banach space] Category : toán học [数学] -
バナッハ空間
Kỹ thuật [ バナッハくうかん ] không gian Banach [Banach space] Category : toán học [数学] -
バナジウム
Mục lục 1 n 1.1 Vanađi (v) 2 Kỹ thuật 2.1 va na [vanadium] n Vanađi (v) Kỹ thuật va na [vanadium] -
バチャンガチャン
n đột -
バチルス
n Khuẩn que -
バチカン
n Vaticăng -
バラのはな
[ バラの花 ] n hoa hồng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.