- Từ điển Nhật - Việt
バックプレーン
Tin học
Bảng nối đa năng [backplane]
- Explanation: Một loại board mẹ trong máy tính cá nhân. Là lộ trình để các tín hiệu điện di chuyển giữa các thiết bị, về mặt khái niệm, nó tương tự như một búyt ( bus). Tuy nhiên, không như búyt, bảng nối thường xuất hiện trong một giá lưu trữ và nối các thiết bị có kiến trúc tạp chủng. Đầu tiên, thuật ngữ này mô tả các thiết bị kiểu buýt, trong đó các mạch mở rộng đều được lắp đặt trên một bo mạch duy nhất gần phía sau lưng của hộp máy tính. Nhiều kiểu thiết kế gần đây đặt bo mẹ ở dưới đáy hộp máy và các khe mở rộng nằm phía sau bo mẹ, nhưng thuật ngữ backplane vẫn được một số người dùng, đặc biệt trong trường hợp bộ vi xử lý được cắm vào bo mẹ thay vì gắn trực tiếp trên nó.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
バックプレート
Kỹ thuật tấm đỡ sau/tấm chắn sau [back plate] -
バックプレッシャ
Kỹ thuật áp lực ngược [back pressure] -
バックファイル
Kỹ thuật sự đánh lửa sớm [back fire] sự nổ sau/sự nổ của khí xả [back fire] -
バックファイルサプレッサ
Kỹ thuật bộ triệt đánh lửa sớm [backfire suppressor] bộ triệt nổ ngược [backfire suppressor] -
バックホー
Kỹ thuật gàu xúc ngược [back hoe] -
バックアップ
Mục lục 1 n 1.1 sự hỗ trợ/sự ủng hộ từ phía sau 2 n 2.1 sự sao lưu 3 Tin học 3.1 dự phòng/dự trữ/sao lưu [backup] n sự... -
バックアップライト
Kỹ thuật đèn dự trữ/nguồn ánh sáng dự trữ [backup light] -
バックアップディスケット
Tin học đĩa dự phòng [backup diskette] -
バックアップファイル
Tin học tệp dự phòng [backup file/job-recovery control file] -
バックアクスル
Kỹ thuật cầu sau [back axle] trục sau [back axle] -
バックウィンドウ
Kỹ thuật cửa sổ sau/cửa kính sau [back-window] -
バックウィンドウレッジ
Kỹ thuật gờ cửa sổ sau/gờ cửa kính sau [back-window ledge] -
バックエンド
Tin học nền [back-end] Explanation : Bộ phận chương trình dùng để hoàn thành các nhiệm vụ xử lý mà chương trình đó được... -
バックエンドしょり
Tin học [ バックエンド処理 ] xử lý nền [back-end processing] -
バックエンドプロセッサ
Tin học bộ xử lý nền [back-end processor] -
バックエンド処理
Tin học [ バックエンドしょり ] xử lý nền [back-end processing] -
バックオフィス
Tin học bộ ứng dụng BackOffice [BackOffice] Explanation : Là một tập các phần mềm phát triển bởi Microsoft nhằm cung cấp một... -
バックキック
Kỹ thuật điện áp nhảy cao [back-kick] Explanation : Loại điện áp sinh ra khi ngắt mạch. sự nẩy ngược/sự giật ngược [back-kick] -
バックギア
Kỹ thuật bánh răng sau [back gear] truyền động sau [back gear] -
バッククォート
Tin học dấu ngoặc kép sau [backquote (character)]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.