- Từ điển Nhật - Việt
パーミシブルエラー
Xem thêm các từ khác
-
パーマ
n sự uốn tóc/làm đầu -
パーマネントマグネット
Kỹ thuật nam châm vĩnh cửu [permanent magnet] -
パーマネントバーチャルサーキット
Tin học mạch ảo cố định [permanent virtual circuit (PVC)] Explanation : Mạch ảo là một tuyến đường thuộc mạng chuyển gói... -
パーマネントタイプ
Kỹ thuật kiểu cố định [permanent type] kiểu vĩnh cửu [permanent type] -
パーマネント機械
[ ぱーまねんときかい ] n máy sấy tóc -
パーチーション
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 ngăn [partition] 1.2 sự phân bố [partition] 1.3 sự phân chia [partition] 1.4 tường ngăn/vách ngăn/phân chia/chia... -
パーチーションボード
Kỹ thuật tấm ngăn/vách ngăn [partition board] -
パームレスト
Tin học đỡ bằng tay [palm rest] -
パームトップ
Tin học máy tính cầm tay [palm top] -
パームトップコンピュータ
Tin học máy tính cầm tay [palmtop computer] -
パームオイル
n dầu cọ -
パームサイズ
Tin học kích thước trong bàn tay [palm-sized] -
パーラメント
n Nghị viện -
パーラー
n cửa hiệu dịch vụ/cửa hàng dịch vụ (cắt tóc, chụp ảnh...) -
パーライト
Mục lục 1 n 1.1 Đá trân châu 2 Kỹ thuật 2.1 đá trân châu [perlite] 2.2 Peclit [perlite] n Đá trân châu Kỹ thuật đá trân châu... -
パーライトキャストアイアン
Kỹ thuật gang peclit [pearlitic cast-iron] -
パールペン
n bút bi -
パールティーケー
Tin học Perl-Tk [Perl-Tk] -
パールカラー
Kỹ thuật màu có tinh thể ngọc trai [pearl coulour] -
パールグレー
n Màu xám ngọc trai
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.