- Từ điển Nhật - Việt
ビジネス・プロセス・リエンジニアリング
Kinh tế
tái ứng dụng kỹ thuật xử lý trong kinh doanh [Business Process Reengineering (BPR)]
- Explanation: 米国マサチューセッツ工科大学の元教授マイケル・ハマーの提唱する経営の抜本的改革の方法。///3Cの変化(Customer:顧客重視、Competition:競争の強化、Change:社会の変化)を前提に考えるとき、ビジネスを、(1)抜本的に見直し、(2)抜本的にデザインし直し、(3)劇的に変化(生産性2倍)させる、(4)そのためにビジネスプロセスを全く新しく変える、ことである。そのためには、ITを最大に利用することである。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ビジネストラヒック
Tin học lưu lượng giao dịch [business traffic] -
ビジネスパートナー
n Đối tác doanh nghiệp -
ビジネスデー
Kỹ thuật ngày làm việc [business day] -
ビジネスエンド
Kỹ thuật bộ phận chủ yếu thực hiện chức năng chủ yếu [business-end] -
ビジネスカー
Kỹ thuật xe công vụ [business car] -
ビジネスソフトウェアれんめい
Tin học [ ビジネスソフトウェア連盟 ] Hiệp hội doanh nghiệp phần mềm [BSA/Business Software Association] -
ビジネスソフトウェア連盟
Tin học [ ビジネスソフトウェアれんめい ] Hiệp hội doanh nghiệp phần mềm [BSA/Business Software Association] -
ビジネスサーベイ
n Sự khảo sát doanh nghiệp -
ビジネス・アメニティ
Kinh tế sự thoải mái trong môi trường làm việc [Business Amenity] Explanation : 労働環境の快適性の意味。ゆたかさとゆとりを追求する社会において、働く人間の行動に合ったハード・ソフト両面において快適なオフィス環境の構築が求められている。///たとえば、インテリジェントビル、リフレッシュスペースなどもその例である。 -
ビジュアライナ
Kỹ thuật bộ chỉnh dùng cho mắt nhìn/bộ chỉnh thị giác [Visu-aligner; visual-aligner] -
ビジュアライゼーション
adv Trực quan hóa -
ビジュアリゼーション
adv Trực quan hóa -
ビジュアル
Mục lục 1 n 1.1 thị giác 2 adj-na 2.1 thuộc về thị giác/liên quan đến thị giác 3 adj-na 3.1 Trực quan 4 Kinh tế 4.1 bằng hình... -
ビジュアルランゲージ
adj-na Ngôn ngữ trực quan -
ビジュアルディスプレー
adj-na Màn hình trực quan -
ビジュアルコミュニケーション
adj-na Truyền thông trực quan -
ビジュアルシープラプラ
Tin học Visual C++ [Visual C++] -
ビジョン
Mục lục 1 n 1.1 thị lực/tầm nhìn 2 Kinh tế 2.1 bức tranh toàn cảnh trong tương lai/cảnh quan tương lai/hình ảnh tương lai/tầm... -
ビジブローカー
Tin học VisiBroker [VisiBroker] -
ビジニスマン
adv nhà kinh doanh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.