- Từ điển Nhật - Việt
ピックアップサービス
Xem thêm các từ khác
-
ピックスマップ
Tin học cấu trúc điểm ảnh [pixmap] -
ピック入力装置
Tin học [ ぴっくにゅうりょくそうち ] thiết bị chọn [pick device] -
ピック経路
Tin học [ ぴっくけいろ ] cần chọn [pick path] -
ピトーかん
Kỹ thuật [ ピトー管 ] ống nhỏ/hở một đầu [pitot tube] Explanation : Dùng trong các dụng cụ đo áp suất, tốc độ của chất... -
ピトー管
Kỹ thuật [ ピトーかん ] ống nhỏ/hở một đầu [pitot tube] Explanation : Dùng trong các dụng cụ đo áp suất, tốc độ của... -
ピデストリアン
Kỹ thuật người đi bộ/đi bộ [pedestrian] -
ピニオン
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 bánh răng chủ động [pinion] 1.2 bánh răng chuyền [pinion] 1.3 bánh răng nhỏ [pinion] 1.4 trục răng [pinion]... -
ピニオンカッタ
Kỹ thuật máy cắt kiểu trục răng [pinion type cutter] -
ピアノ
Mục lục 1 n 1.1 dương cầm 2 n 2.1 pi a no 3 n 3.1 pianô/đàn pianô n dương cầm n pi a no n pianô/đàn pianô -
ピアツーピア
Tin học đồng đẳng/ngang hàng [peer-to-peer] -
ピアフ
Tin học PIAFS [PIAFS] -
ピアニスト
n người chơi đàn pianô -
ピアアドレシッング
Tin học địa chỉ hóa ngang hàng [peer addressing] -
ピアグループ
Tin học nhóm ngang hàng [peer group] -
ピアグループリーダ
Tin học trưởng nhóm ngang hàng [peer group leader] -
ピアス
Mục lục 1 n 1.1 bông tai 2 n 2.1 khuyên tai/hoa tai n bông tai n khuyên tai/hoa tai -
ピアスのかながた
Kỹ thuật [ ピアスの金型 ] khuôn đột lỗ [piece] -
ピアスの穴を開ける
[ ぴあすのあなをひらける ] exp bấm lỗ tai -
ピアスの金型
Kỹ thuật [ ピアスのかながた ] khuôn đột lỗ [piece] -
ピエロ
n anh hề/vai hề
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.