- Từ điển Nhật - Việt
ファジーコンピュータ
Xem thêm các từ khác
-
ファジー理論
Tin học [ ファジーりろん ] lý thuyết mờ [fuzzy theory] -
ファジー論理
Tin học [ ファジーろんり ] logic mờ [fuzzy logic] -
ファジィろんり
Tin học [ ファジィ論理 ] logic mờ [fuzzy logic] -
ファジィ論理
Tin học [ ファジィろんり ] logic mờ [fuzzy logic] -
ファスナー
Mục lục 1 n 1.1 khóa kéo/fec-mơ-tuya 2 Kỹ thuật 2.1 cái kẹp [fastener] 2.2 móc cài [fastener] 2.3 quai móc/mỏ cặp [fastener] 2.4 then... -
ファスト
Kỹ thuật nhanh/chắc chắn/bền vững [fast] -
ファストチャージ
Kỹ thuật nạp điện nhanh [fast charge] -
ファストチャージャ
Kỹ thuật bộ nạp điện nhanh [fast charger] -
ファストフード
n Đồ ăn nhẹ/đồ ăn nhanh/thức ăn nhanh -
ファストアイドル
Kỹ thuật cơ phận chạy không tải [fast idle] Explanation : Do một bộ phận trong bộ chế hòa khí tạo cho cánh bướm gió hơi... -
ファストアイドルメカニズム
Kỹ thuật cơ cấu cơ phận chạy không tải [fast-idle mechanism] -
ファストアイドルカム
Kỹ thuật cam cơ phận chạy không tải [fast-idle cam] -
ファストスカジー
Tin học FastSCSI [FastSCSI] Explanation : Là một kiểu giao diện SCSI-2 có thể truyền dữ liệu 8 bít tại một thời điểm và 10MB... -
ファスニングヨーク
Kỹ thuật vòng kẹp chặt [fastening yoke] -
ファスニングラグ
Kỹ thuật vấu lồi/chân để bắt chặt [fastening lug] -
ファサード
n Mã ngoài -
フアウルチャージ
n chèn ngang -
フィナーレ
n chương cuối -
フィヨルド
n vịnh hẹp -
フィラ
Kỹ thuật thanh nối (hai phần của một cấu trúc) [filler]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.