- Từ điển Nhật - Việt
ファルクラムピン
Xem thêm các từ khác
-
ファルス
Mục lục 1 n 1.1 kịch hài/kịch vui 2 n 2.1 tượng dương vật (để thờ) n kịch hài/kịch vui n tượng dương vật (để thờ) -
ファンノイズ
Kỹ thuật tiếng ồn do quạt phát ra [fan-noise] -
ファンネル
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 loa hướng gió (quạt máy) [funnel] 1.2 ống khói (tàu thủy, xe lửa) [funnel] 1.3 phễu/ống lọc [funnel]... -
ファントム
n ma/bóng ma/con ma -
ファンブレード
Kỹ thuật cánh quạt gió [fan-blade] -
ファンプーリ
Kỹ thuật ròng rọc quạt gió [fan-pulley] -
ファンデーション
Mục lục 1 n 1.1 nền móng/nền tảng 2 n 2.1 phấn nền (trang điểm) 3 n 3.1 trang phục nền/trang phục lót tạo dáng n nền móng/nền... -
ファンファール
Mục lục 1 n 1.1 hội chợ cười/chỗ vui đùa 2 n 2.1 kèn lệnh n hội chợ cười/chỗ vui đùa n kèn lệnh -
ファンド
Mục lục 1 n 1.1 quỹ/kho 2 n 2.1 vốn n quỹ/kho アスリート・ファンド: quỹ điền kinh カーボン・ファンド: quỹ cácbon マネー・マネジメント・ファンド:... -
ファンド・トラスト
Kinh tế tín thác quỹ [Fund trust] Category : 証券ビジネス Explanation : 「信託」とは、委託者(顧客)が、一定の目的に従って受託者(信託銀行)に財産を移転し、財産の運用・管理を行ってもらう制度である。///このうち、当初、顧客が「金銭」の形で運用・管理を委ねるのを「金銭の信託」という。 -
ファンダメンタル
adj-na Nền tảng -
ファンダメンタルズ
n quy tắc cơ bản/nguyên tắc cơ bản -
ファンベルト
Kỹ thuật dây đai quạt [fan-belt] -
ファンキー
Mục lục 1 adj-na 1.1 sôi nổi/vui nhộn 2 n 2.1 sự sôi nổi/sự vui nhộn (âm nhạc) adj-na sôi nổi/vui nhộn n sự sôi nổi/sự... -
ファンク
n kẻ nhát gan -
ファンクラブ
n câu lạc bộ người hâm mộ -
ファンクション
Tin học chức năng [function] -
ファンクションキー
Tin học phím chức năng [function keys] Explanation : Loại phím có khả năng lập trình cho nó - thường được đánh số F 1, F 2...... -
ファンクションコール
Tin học gọi chức năng [function call] -
ファンタジー
Mục lục 1 n 1.1 sự không tưởng/sự ảo tưởng 2 n 2.1 Trí tưởng tượng n sự không tưởng/sự ảo tưởng n Trí tưởng tượng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.