- Từ điển Nhật - Việt
ファームウェア
Mục lục |
Kỹ thuật
chương trình cơ sở [firmware]
Tin học
phần sụn/vi chương trình/chương trình cơ sở [firmware]
- Explanation: Một cách phổ biến, đây là phần mềm hệ thống, được nạp cố định trong bộ nhớ chỉ đọc ra ( ROM) của máy tính, hoặc ở một nơi khác nào đó trong các mạng điện máy tính, như các chip BIOS của các máy tính tương thích-IBM PC chẳng hạn. Bạn không thể cải biến gì được trong phần sụn cả.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ファームオッファー
n chào hàng cố định -
ファームジョイント
Kỹ thuật mối nối chắc chắn [firm joint] -
ファーリング
Kỹ thuật cặn cáu (ống nước nồi hơi) [furring] sự kê/sự lót/sự lót da lông [furring] -
ファーリーチング
Kỹ thuật có ảnh hưởng sâu rộng [far-reaching] có thể áp dụng rộng rãi [far-reaching] -
ファーレンハイト
Kỹ thuật Fahrenheit [Fahrenheit] -
ファーレンハイトスケール
Kỹ thuật thang đo Fahrenheit [Fahrenheit scale] -
ファーニチャー
n Đồ đạc -
ファーイースト
n Viễn đông -
ファーコート
n áo choàng lông -
ファースト
Mục lục 1 n 1.1 đầu tiên/nhất 2 n 2.1 nhanh/nhanh chóng n đầu tiên/nhất ~クラス: hạng nhất ~ レディー: đệ... -
ファーストネーム
n tên -
ファーストモーションシャフト
Kỹ thuật trục chuyển động số một [first-motion shaft] -
ファーストディッドセンター
Kỹ thuật tâm chết trên [first dead-center] -
ファーストフード
n thức ăn nhanh -
ファーストインプレッション
n Ấn tượng đầu tiên -
ファーストイーサネット
Tin học Ethernet Cao tốc [fast Ethernet] Explanation : Fast Ethernet là kỹ thuật CSMA/CD truyền thống (carrier sense multiple access/collision... -
ファーストギア
Kỹ thuật cấp truyền động thứ nhất/số một/bánh răng số 1 [first gear] Explanation : Số chậm và mạnh nhất để xe bắt... -
ファーストクラス
n Hạng nhất -
ファーストスピード
Kỹ thuật tốc độ số một [first speed] -
ファット
Tin học bảng phân bố tệp/bảng định vị tệp [FAT] Explanation : Một bảng ấn trên đĩa mềm hoặc đĩa cứng dùng để lưu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.