- Từ điển Nhật - Việt
ブランチ
Mục lục |
n
bữa ăn trưa muộn
n
chi nhánh
Tin học
nhánh [branch]
- Explanation: Ví dụ trong DOS, đây là một hoặc nhiều thư mục phụ nằm trong một thư mục. Trong Microsoft Windows có File Manager và các tiện ích quản lý tệp đồ họa khác, thì các nhánh thư mục có thể được hiển thị hoặc ẩn giấu, tùy theo các yêu cầu của bạn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ブランチボックス
Kỹ thuật hộp phân cáp/hộp chia dây [branch box] -
ブランチパイプ
Kỹ thuật ống nhánh [branch pipe] -
ブラントブローブ
Kỹ thuật que dò đầu/máy dò đầu tù [blunt probe] -
ブランデー
Mục lục 1 n 1.1 Rượu bran-đi/rượu mạnh 2 n 2.1 rượu mạnh/rượu brandi n Rượu bran-đi/rượu mạnh n rượu mạnh/rượu brandi -
ブランディング
Kinh tế việc chọn nhãn hiệu [branding (ADV)] Category : Marketing [マーケティング] -
ブランド
Mục lục 1 n 1.1 hàng hiệu/nhãn hiệu/thương hiệu 2 n 2.1 nhãn hiệu 3 Kinh tế 3.1 nhãn hiệu [brand (ADV)] n hàng hiệu/nhãn hiệu/thương... -
ブランド名
Tin học [ ブランドめい ] tên nhãn [brand name] -
ブランド・ポジショニング
Kinh tế việc định vị nhãn hiệu [brand positioning (ADV)] Category : Marketing [マーケティング] -
ブランド・リーダー
Kinh tế nhãn hiệu dẫn đầu [brand leader (ADV)] Category : Marketing [マーケティング] -
ブランド・ロイヤリティ
Kinh tế sự trung thành với một nhãn hiệu [brand loyalty (ADV)] Category : Marketing [マーケティング] -
ブランド・イメージ
Kinh tế hình ảnh nhãn hiệu [brand image (ADV)] Category : Marketing [マーケティング] -
ブランド・シェア
Kinh tế việc dùng chung một nhãn hiệu [brand share (ADV)] Category : Marketing [マーケティング] -
ブランド・スイッチング
Kinh tế việc người tiêu dùng chọn một nhãn hiệu khác [brand switching (ADV)] Category : Marketing [マーケティング] -
ブランドめい
Tin học [ ブランド名 ] tên nhãn [brand name] -
ブランド品
Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ ぶらんどひん ] 1.1.1 sản phẩm có nhãn hiệu/hàng có nhãn hiệu/hàng hiệu [branded producta product with... -
ブランド管理
Kinh tế [ ぶらんどかんり ] việc quản lý nhãn hiệu [brand management (ADV)] Category : Marketing [マーケティング] -
ブランド・マネジメント
Kinh tế đảm bảo thương hiệu [Brand Management] Explanation : 商品そのものの品質、信頼、サービスなどによって、モノだけでなく、その付加価値を管理し、商標を見えない価値として売ることによって競争優位を確保すること。 -
ブランド拡大戦略
Kinh tế [ ぶ ] chiến lược phát triển nhãn hiệu [brand extension strategy (ADV)] Category : Marketing [マーケティング] -
ブランキング
Tin học tắt tín hiệu [blanking] Explanation : Trong màn hình quét, đây là việc tắt chùm tia electron khi nó đã quét tới cuối... -
ブランク
Mục lục 1 n 1.1 Để trống/chỗ trống 2 n 2.1 sự trống rỗng/khoảng thời gian không phải làm gì 3 adj-na 3.1 trống rỗng/rỗi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.