- Từ điển Nhật - Việt
ボタン
Mục lục |
adv
cúc
adv
khuy
n
khuy áo
n
nút bấm/nút để ấn
- この ~ を押せば再生する。: Ấn vào nút này thì băng sẽ chạy
Kỹ thuật
đầu van [button]
nắp [button]
núm lên dây [button]
nút ấn/nút bấm/phím/núm [button]
Nút/Cúc áo
- Category: dệt may [繊維産業]
Tin học
nút bấm [button]
- Explanation: Trong các giao diện người-máy bằng đồ họa, đây là một khả năng tự chọn có dạng hộp hội thoại thường dùng để thực hiện một lệnh, để chọn một khả năng khác, hoặc để mở một hộp hội thoại khác.
Xem thêm các từ khác
-
トム
tom, ghi chú: tên mèo tôm-nhân vật hoạt hình -
トラフ
máng/cái máng -
トライ
sự thử/thử nghiệm -
トリック
mưu kế/mưu mẹo/thủ đoạn/kỹ xảo/tiểu xảo, ~撮影: kỹ xảo điện ảnh -
トルコ
nước thổ nhĩ kỳ, thổ nhĩ kỳ -
トレイ
khay [tray] -
トロイ
hệ thống trọng lượng dùng cho kim loại quý -
トン
tấn [ton], tấn [ton], category : ngoại thương [対外貿易] -
トンボ
chuồn chuồn -
トントン
đồm độp -
トンカツ
thịt heo quay -
トピック
chủ đề, chủ đề/đề tài [topic] -
トウ
ngón chân -
トウイン
cách đánh lửa kép [twin], độ chụm (hai bánh xe trước) [toe-in], explanation : phát ra hai tia lửa điện một lần cho mỗi xy lanh.... -
トタン
kẽm chưa tinh chế/quặng kẽm, kẽm/tấm kẽm -
ヘリ
máy bay phản lực, mép -
ヘル
địa ngục -
ヘア
tóc/mái tóc, dây tóc (trong các khí cụ chính xác) [hair], sợi len [hair], tóc [hair], tuyết len [hair], vạch chỉ (đo) [hair] -
ブおとこ
người xấu trai -
ブランコ
cái đu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.