- Từ điển Nhật - Việt
ポイントオブプレザンス
Tin học
Điểm hiện diện (POP) [point of presence (POP)]
- Explanation: POP là điểm mà tại đó các nhà cung cấp dịch vụ điện thoại đường dài (còn gọi là IXC, interexchange carrier) nối vào hệ thống điện thoại địa phương và cục bộ. Một công ty RBOC (regional Bell operating company) hay nhà truyền tải địa phương khác phải làm cho các điểm nầy trở nên hợp lệ đối với bất kỳ nhà truyền tải đường dài nào. Hình P-6 minh họa cách thức các IXC thiết lập POP kết nối vào các văn phòng địa phương, hay văn phòng trung tâm.///POP là kết quả sự phân chia công ty AT&T thành công ty điện thoại đường dài và các RBOC vào năm 1984. Phán quyết của Tòa án quy định rằng các RBOC không được hạn chế hoạt động của các nhà truyền tải khác và cho phép khách hàng lựa chọn nhà truyền tải. Ngày nay, AT&T, MCI, Sprint, và nhiều nhà IXC khác nối kết vào POP ở mức địa phương và xuyên suốt lãnh thỗ. Năm 1996, luật được sửa đổi. RBOC được cho phép tham gia vào hệ thống kinh doanh đường dài, và các công ty truyền nầy cũng được phép xây dựng các dịch vụ khing doanh trong các vùng trước đây được điều khiển bởi các hãng truyền tải địa phương.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ポイントサイズ
Tin học kích thước con trỏ [point size] -
ポインティングデバイス
Tin học thiết bị trỏ [pointing device] Explanation : Một thiết bị lối vào như chuột, quả cầu đánh dấu, hoặc bàn vẽ đồ... -
ポインティングデバイスインタフェース
Tin học giao diện của thiết bị trỏ [pointing device interface] -
ポインタ
Tin học con trỏ [pointer] Explanation : Một ký hiệu màn hình, thường có dạng mũi tên, dùng để chỉ vị trí hiện hành của... -
ポインタだいにゅう
Tin học [ ポインタ代入 ] sự gán con trỏ/phép gán con trỏ [pointer assignment] -
ポインタだいにゅうぶん
Tin học [ ポインタ代入文 ] lệnh gán con trỏ [pointer assignment statement] -
ポインタけつごう
Tin học [ ポインタ結合 ] liên kết con trỏ [pointer association] -
ポインタ代入
Tin học [ ポインタだいにゅう ] sự gán con trỏ/phép gán con trỏ [pointer assignment] -
ポインタ代入文
Tin học [ ポインタだいにゅうぶん ] lệnh gán con trỏ [pointer assignment statement] -
ポインター
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 kim chỉ/kim báo [pointer] 2 Tin học 2.1 con trỏ [pointer] Kỹ thuật kim chỉ/kim báo [pointer] Tin học con... -
ポインターフィールド
Tin học trường con trỏ [pointer field] -
ポインタ結合
Tin học [ ポインタけつごう ] liên kết con trỏ [pointer association] -
ポイズ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 đối trọng [poise] 1.2 quả cân [poise] 1.3 sự cân bằng poazơ/làm cân bằng [poise] Kỹ thuật đối trọng... -
ポエム
n bài thơ -
ポカヨケ
Phương pháp phòng tránh sai, lỗi ( dùng trong lắp ráp công nghiệp,...) -
ポケット
Mục lục 1 n 1.1 túi 2 n 2.1 túi áo 3 n 3.1 túi quần/áo 4 Kỹ thuật 4.1 ổ/hốc/hõm [pocket] 4.2 rỗ (khí) [pocket] 4.3 thùng chứa/bunke... -
ポケットに何もない
[ ぽけっとになにもない ] n túi rỗng tuếch -
ポケットけいさんき
Tin học [ ポケット計算器 ] máy tính bỏ túi [pocket calculator/hand-held calculator] -
ポケットペン
Kỹ thuật lỗ cắm bút Category : dệt may [繊維産業] -
ポケットマネー
n tiền tiêu vặt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.