- Từ điển Nhật - Việt
ポジティブ表示
Xem thêm các từ khác
-
ポジショナ
Kỹ thuật cơ cấu định vị [positioner] Explanation : Cơ cấu giữ vị trí phôi. -
ポジション
Mục lục 1 n 1.1 vị trí/chỗ 2 Kỹ thuật 2.1 vị trí/đặt vào vị trí [position] n vị trí/chỗ Kỹ thuật vị trí/đặt vào... -
ポジショニング
n sự bố trí vị trí/sự sắp đặt vị trí -
ポスト
Mục lục 1 n 1.1 thùng thư/hòm thư/hộp thư 2 Kỹ thuật 2.1 bưu điện [post] 2.2 đồn bốt [post] 2.3 trạm/điểm [post] 2.4 trụ/cột... -
ポストペット
Tin học Postpet [Postpet] -
ポストフィックスひょうきほう
Tin học [ ポストフィックス表記法 ] ký pháp hậu tố/ký pháp Balan ngược [suffix notation/postfix notation/reverse Polish notation] -
ポストフィックス表記法
Tin học [ ポストフィックスひょうきほう ] ký pháp hậu tố/ký pháp Balan ngược [suffix notation/postfix notation/reverse Polish... -
ポストグレス
Tin học Postgres [Postgres] -
ポストスクリプト
Tin học PostScript [PostScript] -
ポスタ
n ảnh của những người nổi tiếng/áp phích quảng cáo -
ポスター
n ảnh của những người nổi tiếng/áp phích quảng cáo -
ポタージュ
n súp/canh -
ポタシウム
Kỹ thuật kali/K [potassium] -
ムラート
n người da trắng lai đen -
ムーバ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 đầu kéo (sơmi rơmoóc) [mover] 1.2 động cơ [mover] 1.3 hệ thống chuyển động/cơ cấu chuyển động... -
ムーバブル
Kỹ thuật di động/có thể di chuyển [movable] -
ムーン
n mặt trăng -
ムーンケーキ
n bánh trung thu -
ムーブメント
n sự cử động -
ムービー
n phim
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.