- Từ điển Nhật - Việt
ポピュリスム
Xem thêm các từ khác
-
ポテンシャル
Mục lục 1 n 1.1 tiềm năng 2 Kỹ thuật 2.1 điện áp/điện thế [potential] 2.2 thế [potential] 2.3 thế vị [potential] 2.4 tiềm năng/tiềm... -
ポテンショメータ
Kỹ thuật chiết áp [potentiometer] -
ポテト
n khoai tây -
ポテトチップス
n khoai tây lát rán giòn -
ポニーテール
n tóc búi dài đằng sau/tóc đuôi ngựa -
ポア
Kỹ thuật rót/đúc [pour] -
ポイント
Mục lục 1 n 1.1 điểm/điểm số 2 Kỹ thuật 2.1 điểm [point] 2.2 kim khắc [point] 2.3 mũi [point] 2.4 mũi kim [point] 2.5 ổ cắm... -
ポイントマイクロ
Kỹ thuật pan mê điểm [point micrometer] -
ポイント・ツウ・マルチポイント
Tin học điểm-nhiều điểm/điểm tới nhiều điểm [point to multipoint] -
ポイント・ツウ・ポイント
Tin học điểm-điểm/điểm tới điểm [point to point] -
ポイントツーポイント
Tin học điểm-điểm/điểm tới điểm [point-to-point (a-no)] -
ポイントツーポイントせつぞく
Tin học [ ポイントツーポイント接続 ] liên kết điểm-điểm [point-to-point connection] -
ポイントツーポイントプロトコル
Tin học giao thức liên kết điểm-điểm [point to point protocol (PPP)] Explanation : Có hai phương pháp được cộng đồng Internet... -
ポイントツーポイントシステム
Tin học hệ thống điểm-điểm [point-to-point system] -
ポイントツーポイント接続
Tin học [ ポイントツーポイントせつぞく ] liên kết điểm-điểm [point-to-point connection] -
ポイントオブプレザンス
Tin học Điểm hiện diện (POP) [point of presence (POP)] Explanation : POP là điểm mà tại đó các nhà cung cấp dịch vụ điện thoại... -
ポイントサイズ
Tin học kích thước con trỏ [point size] -
ポインティングデバイス
Tin học thiết bị trỏ [pointing device] Explanation : Một thiết bị lối vào như chuột, quả cầu đánh dấu, hoặc bàn vẽ đồ... -
ポインティングデバイスインタフェース
Tin học giao diện của thiết bị trỏ [pointing device interface] -
ポインタ
Tin học con trỏ [pointer] Explanation : Một ký hiệu màn hình, thường có dạng mũi tên, dùng để chỉ vị trí hiện hành của...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.