- Từ điển Nhật - Việt
ポート輻輳
Xem thêm các từ khác
-
ポーテジェ
Tin học Portege [Portege] -
ポーカー
n bài pô ca/bài chì phí/bài xì phế -
ポース
n sự tạm dừng -
ポーター
n người khuân vác ở ga -
ポータブル
Mục lục 1 adj-na 1.1 có thể mang theo được/di động/xách tay theo được 2 n 2.1 sự có thể mang theo được 3 Tin học 3.1 xách... -
ポータブルコンピュータ
Tin học máy tính xách tay/máy tính di động [portable computer] Explanation : Một loại máy tính có màn hình và bàn phím gắn liền... -
ポップ
Mục lục 1 n, adj-na 1.1 phong cách dân gian hiện đại (nghệ thuật) 2 Tin học 2.1 lấy thư về [pop (vs)] n, adj-na phong cách dân... -
ポップメイル
Tin học POPmail [POPmail] -
ポップアート
n kiểu kết hợp giữa văn hóa dân gian và văn hóa hiện đại -
ポップアップメニュー
Tin học trình đơn tại chỗ/trình đơn bật lên [popup menu] -
ポップグループ
n nhóm nhạc pốp -
ポップス
n nhạc trẻ/nhạc pốp -
ポップスリー
Tin học giao thức bưu điện 3 [POP3/Post Office Protocol 3] -
ポプラ
n bạch dương -
ポピュラー
Mục lục 1 adj-na 1.1 phổ biến/phổ thông/thông dụng 2 n 2.1 sự phổ biến/sự phổ thông/sự thông dụng adj-na phổ biến/phổ... -
ポピュリスム
n chủ nghĩa đại chúng (đưa văn học vào với đại chúng) -
ポテンシャル
Mục lục 1 n 1.1 tiềm năng 2 Kỹ thuật 2.1 điện áp/điện thế [potential] 2.2 thế [potential] 2.3 thế vị [potential] 2.4 tiềm năng/tiềm... -
ポテンショメータ
Kỹ thuật chiết áp [potentiometer] -
ポテト
n khoai tây -
ポテトチップス
n khoai tây lát rán giòn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.