- Từ điển Nhật - Việt
マルチプロセシング
Tin học
Đa xử lý [multiprocessing]
- Explanation: Hệ thống đa xử lý là máy tính có nhiều bộ xử lý. Hệ thống server và superserver được thiết kế để hỗ trợ nhiều bộ xử lý. Superserver bao gồm các bus tốc độ cao, vùng nhớ có dung lượng hàng chục megabyte, hệ thống RAID (redundant arrays of inexpensive), cấu trúc hệ thống cao cấp làm giảm sự tắc nghẽn, và các chức năng khác như nhiều nguồn cung cấp điện.///Có 2 phương pháp để thiếp lập hệ điều hành trên hệ thống đa xử lý.///Asymmetrical multiprocessing system (hệ thống đa xử lý không đối xứng) Trong hệ thống đa xử lý không đối xứng, mỗi bộ xử lý hoạt động độc lập và chia sẻ các nguồn tài nguyên trong hệ thống. Hệ điều hành phân bố cho các bộ xử lý các tác vụ khác nhau. Ví dụ một bộ xử lý có thể xử lý nhập/xuất và các bộ xử lý khác thực hiện các tác vụ điều hành hệ thống mạng. Hệ thống đa bộ xử lý không đối xứng không cân bằng số lượng công việc. Một bộ xử lý có thể xử lý quá nhiều công việc trong khi bộ xử lý khác lại không làm gì cả. Hệ thống đa bộ xử lý đối xứng phân bố công việc ngang bằng nhau.///Symmetrical multiprocessing system (hệ thống đa xử lý đối xứng) Với cách thiết kế nầy, tài nguyên của hệ thống như là bộ nhớ, đĩa xuất nhập được dùng chung bởi nhiều bộ xử lý trong hệ thống. Lượng công việc được phân bố ngang bằng nhau cho các bộ xử lý vì vậy sẽ không có việc một bộ xử lý xử lý quá nhiều công việc trong khi bộ xử lý khác lại không làm gì cả. Hiệu suất của hệ thống nầy tăng vì công việc được phân bố tốt hơn. Hệ điều hành có hệ thống đa bộ xử lý đối xứng khó thiết kế hơn. Hầu hết các hệ điều hành mạng, bao gồm Windows NT có hỗ trợ đa xử lý đối xứng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
マルチパートメッセージ
Tin học thông điệp có nhiều phần [multi-part message] -
マルチパーパス
Kỹ thuật nhiều công dụng/đa năng/nhiều mục đích [multi-purpose] -
マルチパス
Tin học đa đường dẫn [multipath] -
マルチファンクション
Tin học đa chức năng [multifunction] -
マルチベンダー
Tin học nhiều nhà cung cấp [multivendor] -
マルチベンダーかんきょう
Tin học [ マルチベンダー環境 ] môi trường có nhiều nhà cung cấp [multivendor environment] -
マルチベンダー環境
Tin học [ マルチベンダーかんきょう ] môi trường có nhiều nhà cung cấp [multivendor environment] -
マルチクス
Tin học Multics [Multics] -
マルチシステムネットワーク
Tin học mạng đa hệ thống [multisystem network] -
マルチスポットようせつ
Kỹ thuật [ マルチスポット溶接 ] sự hàn điểm đa cực [multiple electrode spot welding] -
マルチスポットようせつき
Kỹ thuật [ マルチスポット溶接機 ] máy hàn điểm đa cực [multiple electrode spot welding machine] Explanation : 多くの電極を装置したスポット溶接機。 -
マルチスポット溶接
Kỹ thuật [ マルチスポットようせつ ] sự hàn điểm đa cực [multiple electrode spot welding] -
マルチスポット溶接機
Kỹ thuật [ マルチスポットようせつき ] máy hàn điểm đa cực [multiple electrode spot welding machine] Explanation : 多くの電極を装置したスポット溶接機。 -
マルチスレッディング
Tin học đa luồng/đa tuyến [multithreading] Explanation : Khi lập trình với Java, bạn có thể tạo ra nhiều tuyến đoạn ( thread)... -
マルチタスク
Tin học đa nhiệm [multitasking] Explanation : Sự thực hiện nhiều chương trình cùng một lúc trên một hệ máy tính.///Không lẫn... -
マルチタスク処理
Tin học [ まるちたすくしょり ] xử lý đa nhiệm [multitasking] Explanation : Sự thực hiện nhiều chương trình cùng một lúc... -
マルチサービス
Tin học đa dịch vụ [multiservice] -
ノルム
Kỹ thuật quy tắc [norm] Category : toán học [数学] -
マルーン
Kỹ thuật màu nâu sẫm/màu hạt dẻ [maroon] -
マルテタスキング
Tin học đa nhiệm [multitasking/multi-tasking] Explanation : Sự thực hiện nhiều chương trình cùng một lúc trên một hệ máy tính.///Không...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.