- Từ điển Nhật - Việt
ユーエスビー
Tin học
USB [USB/Universal Serial Bus-USB]
- Explanation: USB là một chuẩn truyền dữ liệu cho bus ngoại vi được Intel và Microsoft phát triển. Đây là sự thay thế cho việc có quá nhiều đầu nối (connector) và cổng ở mặt sau máy tính và đồng thời USB cũng là giao diện cho các thiết bị máy tính-điện thoại. Thay vì có nhiều chỗ kết nối cho bàn phím, chuột, máy in, modem, joystick, thiết bị âm, CD-ROM, máy ảnh kỹ thuật số, USB cung cấp một cổng duy nhất để kết nối với tất cả thiết bị. USB loại trừ nhiều rắc rối trên PC, chẳng hạn như phải tháo máy để cài đặt card, thay đổi các chuyển mạch dip, và khai báo các IRQ (interrupt requests).///USB định nghĩa cổng và đồ hình bus với tốc độ truyền lên đến 12Mbit/s. Một dây cáp dài không quá 5m được dùng để kết nối dây chuyền các thiết bị đến một cổng duy nhất. Tối đa 63 thiết bị có thể đưa vào cổng bất cứ lúc nào mà không cần phải khởi động lại máy. Với sơ đồ mạng hình sao theo từng bậc, cho phép các thiết bị ngoại vi kết nối đến các hub (cung cấp nhiều cổng để kết nối). Trong vài trường hợp, hub hoạt động cần năng lượng điện. USB cũng cung cấp điện cho vài thiết bị để khỏi phải dùng dây nguồn hoặc pin. USB còn cho phép các thiết bị liên lạc với nhau về nhu cầu điện với bộ điều khiển USB trên máy chủ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ユーエスエイ
Kinh tế Mỹ-USA [Unaited States of America (USA)] Category : Giao dịch [取引] -
ユーカラ
n tiếng Ainu/thổ ngữ Ainu/hát dân ca Ainu -
ユーカリ
n cây bạch đàn/cây khuynh diệp -
ユークリットくうかん
Kỹ thuật [ ユークリッド空間 ] không gian Ơcơlit [Euclidean space] Category : toán học [数学] -
ユークリッド空間
Kỹ thuật [ ユークリットくうかん ] không gian Ơcơlit [Euclidean space] Category : toán học [数学] -
ユーケイ
Kinh tế Vương quốc Anh-UK [United Kingdom (UK)] Category : Giao dịch [取引] -
ユーゴ
abbr nước Nam tư -
ユーゴスラビヤ
n nam tư -
ユーゴスラビア
n nước Nam tư -
ユーザとうろく
Tin học [ ユーザ登録 ] đăng ký làm người dùng/đăng ký sử dụng [user registration] -
ユーザ側
Tin học [ ユーザがわ ] phía người dùng [user-side] -
ユーザぶ
Tin học [ ユーザ部 ] phía người dùng [user part] -
ユーザがわ
Tin học [ ユーザ側 ] phía người dùng [user-side] -
ユーザかんすう
Tin học [ ユーザ関数 ] chức năng cho người dùng [user function] -
ユーザレベル
Tin học mức người dùng [user level] -
ユーザー
Mục lục 1 n 1.1 người sử dụng 2 Kỹ thuật 2.1 người sử dụng/người dùng [user] n người sử dụng Kỹ thuật người sử... -
ユーザーていぎ
Tin học [ ユーザー定義 ] do người dùng quy định [user defined/user specific] -
ユーザーにんしょう
Tin học [ ユーザー認証 ] xác thực người dùng [user authentication] -
ユーザー側
Tin học [ ユーザーがわ ] phía người dùng [user-side] -
ユーザーがわ
Tin học [ ユーザー側 ] phía người dùng [user-side]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.