- Từ điển Nhật - Việt
ラジエーチングフランジ
Xem thêm các từ khác
-
ラジエーチングフィン
Kỹ thuật lá tản nhiệt [radiating fin] -
ラジエータ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 bộ tản nhiệt [radiator] 1.2 cái tỏa nhiệt/cánh tản nhiệt [radiator] 1.3 lò sưởi [radiator] 1.4 máy... -
ラジエータランプ
Kỹ thuật đèn phát xạ [radiator lamp] đèn tản nhiệt [radiator lamp] -
ラジエータホース
Kỹ thuật ống tản nhiệt [radiator hose] -
ラジエータダンパー
Kỹ thuật van điều tiết tỏa nhiệt [radiator damper] -
ラジエータキャップ
Kỹ thuật nắp bức xạ [radiator cap] nắp tỏa nhiệt [radiator cap] -
ラジエータキャップテスタ
Kỹ thuật dụng cụ kiểm tra nắp bức xạ [radiator-cap tester] -
ラジエータグリル
Kỹ thuật lưới tản nhiệt [radiator grille] -
ラジエータコア
Kỹ thuật lõi bức xạ [radiator core] lõi tỏa nhiệt [radiator core] -
ラジエータシャッター
Kỹ thuật cửa bộ tản nhiệt (động cơ) [radiator shutter] -
ラジエータシェル
Kỹ thuật vỏ lò phản ứng [radiator shell] -
ラジエター
Kỹ thuật bộ tản nhiệt Category : ô tô [自動車] Explanation : 水冷エンジンに搭載されている冷却器。走行中、この部分に風が当たって内部のクーラントを冷やし、それがエンジン各部を回って温度を下げる。風が足りない場合は自動的にファンが作動する。 -
ラジオ
Mục lục 1 n 1.1 cái đài/cái radio 2 n 2.1 máy thu thanh 3 n 3.1 máy vô tuyến truyền thanh 4 n 4.1 ra-di-o 5 n 5.1 truyền thanh 6 n 6.1... -
ラジオノイズ
Kỹ thuật tiếng ồn vô tuyến/âm tạp vô tuyến [radio-noise] -
ラジオボタン
Tin học nút bấm radio [radio button] Explanation : Trong giao diện người-máy đồ họa, đây là các nút tùy chọn hình tròn, xuất... -
ラジオインタフィアランスサプレッサ
Kỹ thuật bộ triệt nhiễu vô tuyến [radio-interference suppressor] -
ラジカル
adj-na có tính cơ bản/cơ sở; cấp tiến -
ラジカセ
n, abbr đài radio cassette -
ラジコンドア
Kỹ thuật cửa điều khiển bằng sóng vô tuyến [radio-control door] -
ラス
Mục lục 1 n 1.1 máy tiện 2 n 2.1 RAS 3 n 3.1 vật liệu gia cố độ cứng cho tường hoặc trần nhà (ví dụ như lưới sắt) 4...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.