- Từ điển Nhật - Việt
リタイヤ
Xem thêm các từ khác
-
リタイア
Mục lục 1 n 1.1 sự từ chức/sự rút lui/sự từ bỏ 2 n 2.1 sự về hưu n sự từ chức/sự rút lui/sự từ bỏ n sự về hưu -
リサルタントピッチ
Kỹ thuật bước vectơ tổng/pit hợp lực [resultant pitch] -
リサーチ
n nghiên cứu -
リサーチメソド
Kỹ thuật phương pháp nghiên cứu [research method] -
リサーチ・アンド・ディベロップメント
Kinh tế nghiên cứu và phát triển [Research and Development (R&D)] Explanation : 研究開発。これまでの企業間競争は価格競争が主流であったが、技術革新の激しい今日では、それよりも新製品開発競争が重要となってきている。そこで、各企業では新しい技術や方法の研究開発(リサーチ)とその製品化のための応用開発研究(開発=デベロップメント)が真剣に進められている。 -
リサーチエンジン
Kỹ thuật động cơ nghiên cứu [research engine] -
リサーチオクタンバリュ
Kỹ thuật giá trị octan nghiên cứu [research octane-value] -
リサーフェーサ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 máy gia công lại bề mặt [resurfacer] 1.2 máy làm láng mặt [resurfacer] 1.3 máy rải lại (mặt đường)... -
リサーキュレーチングボールタイプ
Kỹ thuật kiểu bi tuần hoàn khép kín [recirculating ball type] -
リサージ
Kỹ thuật chì oxit [litharge] -
リサイクルショップ
n cửa hàng bán đồ tái chế/đồ tận dụng -
リサイザ
Kỹ thuật thiết bị đưa trở lại kích thước yêu cầu [resizer] -
リサイジングマシン
Kỹ thuật máy đưa trở lại kích thước yêu cầu [resizing machine] -
リサイジングツール
Kỹ thuật dụng cụ đưa trở lại kích thước yêu cầu [resizing tool] -
リサイタル
n sự độc diễn/buổi độc diễn (độc tấu ...) -
ルミノール
n chất luminol Ghi chú: một chất hữu cơ có khả năng phát quang mạnh -
ルミネッセンス
n sự phát sáng/sự phát quang -
ルミネセンス
Kỹ thuật sự phát sáng/sự phát quang [luminescence] Explanation : 温度以外の原因、例えば光の照射、電流、電子の衝突などによって電子が励起されてエネルギ準位の間を行き来することで光が放射される現象をいう -
ルネッサンス
n thời kỳ phục hưng -
ルポ
n, abbr phóng sự trực tiếp/phóng sự gửi từ hiện trường
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.