- Từ điển Nhật - Việt
リサイジングマシン
Xem thêm các từ khác
-
リサイジングツール
Kỹ thuật dụng cụ đưa trở lại kích thước yêu cầu [resizing tool] -
リサイタル
n sự độc diễn/buổi độc diễn (độc tấu ...) -
ルミノール
n chất luminol Ghi chú: một chất hữu cơ có khả năng phát quang mạnh -
ルミネッセンス
n sự phát sáng/sự phát quang -
ルミネセンス
Kỹ thuật sự phát sáng/sự phát quang [luminescence] Explanation : 温度以外の原因、例えば光の照射、電流、電子の衝突などによって電子が励起されてエネルギ準位の間を行き来することで光が放射される現象をいう -
ルネッサンス
n thời kỳ phục hưng -
ルポ
n, abbr phóng sự trực tiếp/phóng sự gửi từ hiện trường -
ルポたージュ
n, abbr tường thuật -
ルポルタージュ
n phóng sự trực tiếp/phóng sự gửi từ hiện trường -
ルモアンタイプ
Kỹ thuật kiểu Lemoine [Lemoine type] -
ルンペン
n vô lại -
ルンゲ
n phổi -
ルー
n màu đỏ -
ルーミナスペイント
Kỹ thuật sơn phát quang/sơn phát sáng [luminous paint] -
ルーミナスパワー
Kỹ thuật cường độ phát sáng [luminous power] -
ルーミー
Kỹ thuật rộng rãi [roomy] -
ルーマニア
Mục lục 1 n 1.1 nước Romania 2 n 2.1 rumani n nước Romania n rumani -
ルーチン
Mục lục 1 n 1.1 công việc hằng ngày/công việc theo lịch đã đặt ra 2 Kỹ thuật 2.1 trình tự làm việc thông thường [routine]... -
ルーチンワーク
Mục lục 1 Kinh tế 1.1 công việc thường nhật/việc theo lệ thường [Routine Work] 2 Kỹ thuật 2.1 công việc hàng ngày [routine... -
ルーチングじょうほう
Tin học [ ルーチング情報 ] thông tin định tuyến [routing information]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.