- Từ điển Nhật - Việt
リップス
Tin học
ngôn ngữ LIPS [LIPS]
- Explanation: Một ngôn ngữ lập trình bậc cao thường được dùng cho việc nghiên cứu trí tuệ nhân tạo, nó làm cho không có sự khác nhau giữa chương trình đó và dữ liệu. Ngôn ngữ này được xem là lý tưởng đối với việc xử lý các dòng văn bản.///Là một trong các ngôn ngữ lập trình cũ nhất vẫn còn được dùng, LIPS (viết tắt) là list processing đã được John McCarthy và các đồng nghiệp ở Viện Công Nghệ Massachusetts biên soạn ra từ những năm đầu 1960. LIPS là một ngôn ngữ khai báo; lập trình viên chỉ cần soạn các danh sách biểu thị các mối quan hệ giữa các giá trị ký hiệu. Các bản danh sách là cấu trúc dữ liệu cơ bản của LIPS, và chương trình sẽ tiến hành các phép điện toán bằng các giá trị ký hiệu được diễn đạt trong các bản danh sách đó.///Cộng với việc được dùng để nghiên cứu trí tuệ nhân tạo, LIPS đã được dùng để viết EMACS - một chương trình biên tập văn bản cho máy tính lớn, có ảnh hưởng nhiều đến việc thiết kế và thực hiện các gói chương trình xử ý từ như WordPerfect và Sprint. Tuy nhiên, cũng giống như các ngôn ngữ lập trình thuộc lĩnh vực công cộng khác. LIPS cũng xuất hiện trong một số các phiên bản không thể hiểu lẫn nhau. Một số phiên bản được tiêu chuẩn hoá, cấu hình đầy đủ, và được chấp nhận rộng rãi hiện nay là Common LIPS.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
リップサービス
n sự nịnh nọt -
リッパ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 máy cắt dọc [ripper] 1.2 máy cưa dọc [ripper] 1.3 máy xới [ripper] 1.4 thợ đào lò [ripper] 1.5 thợ đào... -
リッド
Kỹ thuật nắp/vung/chụp [lid] -
リッジ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 đỉnh phân thủy [ridge] 1.2 đỉnh/chóp/ngọn [ridge] 1.3 lưỡi khí áp cao [ridge] 1.4 sống núi [ridge] 1.5... -
リッジリーマ
Kỹ thuật đỉnh mũi doa/sống mũi doa [ridge reamer] -
リッタ
Kỹ thuật lít [liter/litre] -
リッターカー
n xe ô tô có lượng tiêu thụ nhiên liệu, hiệu quả kinh tế cao với động cơ 1000cc -
リトラクチングスプリング
Kỹ thuật lò xo kéo lại/lò xo thu lại [retracting spring] -
リトラクタ
Kỹ thuật máy thu [retractor] -
リトル
Mục lục 1 n 1.1 hình dáng nhỏ bé/sự bé nhỏ 2 adj-na 2.1 nhỏ bé/nhỏ n hình dáng nhỏ bé/sự bé nhỏ adj-na nhỏ bé/nhỏ -
リトルエンディアンしき
Tin học [ リトルエンディアン式 ] kiểu thứ tự byte ngược [little endian (a-no)] Explanation : Là một kiểu lưu trữ số trong... -
リトルエンディアン式
Tin học [ リトルエンディアンしき ] kiểu thứ tự byte ngược [little endian (a-no)] Explanation : Là một kiểu lưu trữ số trong... -
リトアニア
n nước Lithuanđa -
リトグラフ
n tranh khắc đá -
リブ
Mục lục 1 abbr 1.1 sự giải phóng 2 abbr 2.1 xương sườn 3 Kỹ thuật 3.1 đường tim lốp xe [rib] 3.2 gân (lá) [rib] 3.3 gờ/gân... -
リブリージング
Kỹ thuật sự thông gió lại/sự xả (khí) lại [rebreathing] -
リブレーシャブルメタル
Kỹ thuật kim loại thay thế được [replaceable metal] -
リブート
Tin học khởi động lại [reboot (vs)] Explanation : Bắt đầu chạy lại máy tính. Khởi động lại thường cần thiết sau một... -
リブドトレッド
Kỹ thuật đắp lại lốp thêm gân [ribbed tread] -
リプライ
Mục lục 1 n 1.1 sự trả lời/hồi âm 2 Tin học 2.1 trả lời [reply] n sự trả lời/hồi âm Tin học trả lời [reply]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.