- Từ điển Nhật - Việt
リニクス
Tin học
hệ điều hành Linux [Linux]
- Explanation: Linux là hệ điều hành “giống” Unix - 32 bit chạy được trên nhiều trạm bao gồm các bộ xử lý Intel, SPARC, PowerPC và DEC Alpha cũng như những hệ thống đa xử lý. Hệ điều hành nầy là miễn phí, bạn có thể tải nó xuống từ web hay bạn có thể mua một quyển sách có chứa một CD-ROM với toàn bộ hệ điều hành như: “Linux: The Complete Reference” của Richard Peterson (Berkeley, CA: Osborne/McGraw-Hill, 1996).///Linux là một sản phẩm do người sử dụng tự phát triển, có nghĩa là nhiều thành phần của nó được người sử dụng trên khắp thế giới phát triển lấy để tự chạy hệ điều hành cho mục đích riêng của họ. Hệ thống gốc được phát triển bởi Linux Torvalds như là một dự án ở cao đẳng. Ngày nay nó đã được phát triển khá tốt và được đánh giá cao.///Vấn đề duy nhất ở đây là bộ điều khiển chỉ có khi người sử dụng muốn phát triển chúng. Do đó nếu bạn muốn, nhưng bạn không có khả năng thì bạn không biết phải tìm đâu ra nhà cung cấp để làm giúp bạn. Bất cứ ai muốn dùng hệ điều hành nầy trước hết phải đảm bảo những ứng dụng chạy được trên Linux và có được bộ điều khiển để hỗ trợ phần cứng và phần mềm. Bạn có thể tìm ở web-site của Linux Documentation Project ở địa chỉ bên dưới để biết thêm thông tin và một danh sách dài về những web-site liên quan.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
リダイレクト
Tin học đổi hướng [redirect (vs)] -
リダイアル
Tin học quay số lại [redial] -
リダクションレーショ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 cấp giảm tốc [reduction ratio] 1.2 hệ số khử [reduction ratio] 1.3 tỷ số truyền giảm tốc [reduction... -
リダクションギア
Kỹ thuật truyền động giảm tốc/bộ giảm tốc [reduction gear] -
リダクションギアレーショ
Kỹ thuật tỷ số truyền động giảm tốc [reduction-gear ratio] -
リダクター
Kỹ thuật điện trở phụ [reductor] Explanation : Dùng để nối vào vôn kế. -
リベラリスト
n người theo chủ nghĩa tự do -
リベラリズム
n chủ nghĩa tự do -
リベラル
Mục lục 1 n 1.1 sự tự do/sự rộng rãi/sự phóng khoáng/sự thoải mái 2 adj-na 2.1 tự do/rộng rãi/phóng khoáng/thoải mái n... -
リベリア
Mục lục 1 adj-na 1.1 li bê ri a 2 n 2.1 nước Libêria adj-na li bê ri a n nước Libêria -
リベート
Mục lục 1 n 1.1 số tiền khấu trừ 2 n 2.1 sự khấu trừ/sự giảm trừ khi thanh toán n số tiền khấu trừ n sự khấu trừ/sự... -
リベート制
Kinh tế [ りべーとせい ] chế độ nhà sản xuất hoàn lại một ít tiền cho người bán buôn [Rebate] Explanation : メーカーなどが卸売業者などに自社商品を販売してもらった際、メーカーが販売代金の一部を卸売業者に払い戻すこと。割戻金ともいう。一定以上の販売額に達すると支払う場合が多く、そのメーカーの商品を多く仕入れるインセンティブになる。 -
リベッチング
Kỹ thuật mối tán đinh [rivetting] sự tán đinh [rivetting] -
リベッチングハンマー
Kỹ thuật búa tán đinh [rivetting hammer] -
リベット
Kỹ thuật đinh tán [rivet] ghép bằng đinh tán [rivet] -
リベッタ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 búa tán đinh [rivetter] 1.2 máy tán đinh [rivetter] 1.3 thợ tán đinh [rivetter] Kỹ thuật búa tán đinh [rivetter]... -
リア
Mục lục 1 n 1.1 phần đằng sau/phần hậu 2 Kỹ thuật 2.1 đoạn đuôi/khúc cuối/phía sau/ở đằng sau/ở phía sau/ở cuối [rear]... -
リアリティー
n hiện thực/tính hiện thực -
リアリズム
n chủ nghĩa hiện thực -
リアル
Mục lục 1 adj-na 1.1 có tính hiện thực/thực 2 n 2.1 hiện thực adj-na có tính hiện thực/thực n hiện thực
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.