- Từ điển Nhật - Việt
ルーチンワーク
Mục lục |
Kinh tế
công việc thường nhật/việc theo lệ thường [Routine Work]
- Explanation: ルーチンワークとは、定型的、反復的、日常的、維持的な仕事をいう。定められた書類を作成するとか、伝票の計算をするとかの仕事がその例である。ルーチンワークは、ミスや取りこぼしをすることなく、確実に遂行されることを条件とする。///しかし、ルーチンワークに埋没するだけに終わらせるのではなく、(1)ルーチンワークを標準化する、(2)ルーチンワークを改善する、(3)ルーチンワークと業務改革とのバランスを考える、ことが管理者には求められる。
Kỹ thuật
công việc hàng ngày [routine work]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ルーチングじょうほう
Tin học [ ルーチング情報 ] thông tin định tuyến [routing information] -
ルーチングテーブル
Tin học bảng định tuyến [routing table] -
ルーチング情報
Tin học [ ルーチングじょうほう ] thông tin định tuyến [routing information] -
ルーネットアイ
Kỹ thuật mắt khoen [lunette eye] -
ルーバ
Kỹ thuật cửa thông hơi/lá sách thông hơi [louver] -
ルーバボード
Kỹ thuật mái hắt [louver board] -
ルーム
Mục lục 1 n 1.1 phòng/căn phòng 2 Kỹ thuật 2.1 buồng/phòng/(gian) hầm/buồng khấu/hầm khấu/khoang (hầm) [room] n phòng/căn phòng... -
ルームミラー
Kỹ thuật gương trong phòng [room mirror] -
ルームライト
Kỹ thuật ánh sáng phòng [room light] -
ルームヒーター
Kỹ thuật thiết bị làm nóng phòng [room heater] -
ルームエアコン
Kỹ thuật điều hòa không khí trong phòng/điều hòa nhiệt độ trong phòng [room air-con] -
ルームエアコンディショナ
Kỹ thuật điều hòa không khí trong phòng/điều hòa nhiệt độ trong phòng [room air-conditioner] -
ルームクーラ
Kỹ thuật máy làm lạnh phòng [room cooler] thiết bị làm lạnh phòng [room cooler] -
ルーメン
Kỹ thuật lumen [lumen] -
ルーラ
Tin học thước đo [ruler] Explanation : Trong nhiều chương trình xử lý từ và ấn loát văn phòng, đây là một dải dùng để... -
ルール
Mục lục 1 n 1.1 quy tắc 2 Kỹ thuật 2.1 thước [rule] 2.2 thước láng (dụng cụ làm khuôn) [rule] 2.3 thước tỷ lệ [rule] n quy... -
ルールジョイント
Kỹ thuật mối nối thước tỷ lệ [rule joint] -
ルール違反
[ るーるいはん ] n phản đối -
ルーレット
Mục lục 1 n 1.1 trò chơi ru-lét 2 Kỹ thuật 2.1 máy rập mép [roulette] 2.2 rulet [roulette] n trò chơi ru-lét Kỹ thuật máy rập... -
ルート
Mục lục 1 n 1.1 củ 2 n 2.1 dấu căn 3 n 3.1 lộ trình/đường 4 Kỹ thuật 4.1 đường đi [route] 4.2 lộ trình [route] 4.3 tuyến...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.