- Từ điển Nhật - Việt
レジンインジェクションほう
Kỹ thuật
[ レジンインジェクション法 ]
phương pháp phun nhựa [resin injection]
- Explanation: FRP(繊維強化プラスチック)の成形法のひとつ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
レジンインジェクション法
Kỹ thuật [ レジンインジェクションほう ] phương pháp phun nhựa [resin injection] Explanation : FRP(繊維強化プラスチック)の成形法のひとつ -
レジンスミア
Kỹ thuật vết bẩn ở nhựa [resin smear] -
レジデンス
n điện trở -
レジジャル
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 dư [residual] 1.2 phần còn lại/phần sót lại [residual] 1.3 số dư/còn lại/sót lại [residual] Kỹ thuật... -
レジスチブコード
Kỹ thuật dây có điện trở [resistive cord] -
レジスト
Kỹ thuật lớp bảo vệ chịu axit/lớp chống ăn mòn/chất cản nhuộm màu [resist] -
レジストリ
Thanh ghi (Registry) -
レジストレーション
Kỹ thuật sự đăng ký/sự ghi [registration] sự vào sổ [registration] -
レジスタ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 bộ điện trở [resistor] 1.2 điện trở [resistor] 2 Tin học 2.1 thanh ghi/cái điện trở [register/resistor]... -
レジスタたいひりょういき
Tin học [ レジスタ退避領域 ] vùng thanh ghi [register save area] -
レジスタちょう
Tin học [ レジスタ長 ] độ dài thanh ghi/kích thước thanh ghi [register length] -
レジスタへんすう
Tin học [ レジスタ変数 ] biến thanh ghi [register variable] -
レジスタ変数
Tin học [ レジスタへんすう ] biến thanh ghi [register variable] -
レジスタンス
Mục lục 1 n 1.1 điện trở 2 Kỹ thuật 2.1 điện trở [resistance] n điện trở Kỹ thuật điện trở [resistance] -
レジスタンスユニット
Kỹ thuật đơn vị điện trở [resistance unit] -
レジスタンスフォース
Kỹ thuật lực điện trở [resistance force] -
レジスタンスコード
Kỹ thuật dây điện trở [resistance cord] -
レジスタンスコイル
Kỹ thuật cuộn điện trở [resistance coil] -
レジスター
Mục lục 1 n 1.1 điện trở/cái điện trở 2 n 2.1 máy tính tiền (ở cửa hàng...) n điện trở/cái điện trở n máy tính tiền... -
レジスタプラグ
Kỹ thuật calip đo điện trở [resistor plug]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.